Bản dịch của từ Tooled trong tiếng Việt

Tooled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tooled (Verb)

tˈuld
tˈuld
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của công cụ.

Simple past and past participle of tool.

Ví dụ

The community tooled the new playground in just three weeks.

Cộng đồng đã hoàn thành sân chơi mới chỉ trong ba tuần.

They did not tooled the park for the event last year.

Họ đã không hoàn thành công viên cho sự kiện năm ngoái.

Did the volunteers tooled the garden for the festival in May?

Các tình nguyện viên đã hoàn thành vườn cho lễ hội vào tháng Năm chưa?

Dạng động từ của Tooled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tool

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tooled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tooled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tools

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tooling

Tooled (Adjective)

01

Làm việc với một công cụ.

Worked with a tool.

Ví dụ

The community center tooled the garden with new equipment last summer.

Trung tâm cộng đồng đã trang bị vườn bằng thiết bị mới mùa hè trước.

They were not tooled for the large event last weekend.

Họ không được chuẩn bị cho sự kiện lớn cuối tuần trước.

Was the playground tooled for safety after the recent accidents?

Sân chơi đã được trang bị an toàn sau các vụ tai nạn gần đây chưa?

02

(đóng sách) ấn tượng với thiết kế trang trí.

Bookbinding impressed with an ornamental design.

Ví dụ

The tooled cover of the book impressed everyone at the social event.

Bìa sách được trang trí nổi bật đã gây ấn tượng tại sự kiện xã hội.

The tooled designs on the invitations were not very appealing.

Những thiết kế trang trí trên thiệp mời không hấp dẫn lắm.

Are the tooled decorations on the program necessary for the event?

Liệu những trang trí nổi bật trên chương trình có cần thiết cho sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tooled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] For in-depth analysis, computers are versatile that can handle complex calculations, data analysis, and simulations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to A, the front and back of B look somewhat similar, with less surface roughness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] It's fascinating how these have streamlined our lives and made distance virtually irrelevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Calculators and digital can handle extensive numerical computations with ease, reducing the need for manual calculations in many practical scenarios [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Tooled

Không có idiom phù hợp