Bản dịch của từ Top-down risk assessment trong tiếng Việt

Top-down risk assessment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top-down risk assessment (Noun)

tˈɑpdˈaʊn ɹˈɪsk əsˈɛsmənt
tˈɑpdˈaʊn ɹˈɪsk əsˈɛsmənt
01

Một phương pháp hệ thống để xem xét và đánh giá các rủi ro từ một góc độ rộng hơn trước khi giải quyết các chi tiết cụ thể.

A systematic approach to examining and evaluating risks from a broader perspective before addressing specific details.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một kỹ thuật phân tích mà ưu tiên các rủi ro có thể có tác động lớn nhất, thường bắt đầu từ các mục tiêu cấp cao của tổ chức.

An analysis technique that prioritizes risks that can have the greatest impact, often starting from the organization’s high-level objectives.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một chiến lược nhấn mạnh ngữ cảnh rủi ro tổng thể và cách nó ảnh hưởng đến các quy trình và quyết định cấp cao hơn.

A strategy that emphasizes the overall risk context and how it affects higher-level processes and decisions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Top-down risk assessment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top-down risk assessment

Không có idiom phù hợp