Bản dịch của từ Travis trong tiếng Việt

Travis

Noun [U/C]Adjective

Travis (Noun)

tɹˈævɪs
tɹˈævɪs
01

(anh) màn hoặc vách ngăn giữa các chuồng ổn định.

(britain) a screen or partition between stable stalls.

Ví dụ

The stable had a travis to separate the horses.

Nhà chứa ngựa có một bức tường ngăn để phân chia ngựa.

The travis in the stable was painted in a bright color.

Bức tường ngăn trong nhà chứa ngựa được sơn màu sắc sáng.

02

(lỗi thời) một chùm tia; một vị trí của các khớp; một đường ngang.

(obsolete) a beam; a lay of joints; a traverse.

Ví dụ

Travis helped build the beam for the new community center.

Travis đã giúp xây cầu cho trung tâm cộng đồng mới.

The lay of joints in the house was done by Travis.

Việc xếp các khớp trong ngôi nhà được Travis thực hiện.

03

(lỗi thời) một khung gỗ để nhốt ngựa trong khi thợ rèn đang xỏ giầy.

(obsolete) a wooden frame to confine a horse while the smith is setting his shoes.

Ví dụ

Travis built a sturdy wooden frame for the horse.

Travis đã xây dựng một khung gỗ chắc chắn cho con ngựa.

The blacksmith used a travis to shoe the horse.

Thợ rèn đã sử dụng một khung gỗ để đóng giày cho con ngựa.

Travis (Adjective)

tɹˈævɪs
tɹˈævɪs
01

(cổ) nằm ngang, đi ngang qua.

(archaic) lying across, traverse.

Ví dụ

The travis road connected villages in the olden days.

Con đường travis kết nối các làng vào thời xưa.

Travis bridges linked communities during ancient times.

Cây cầu travis kết nối cộng đồng vào thời cổ đại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Travis

Không có idiom phù hợp