Bản dịch của từ Troubles flare up trong tiếng Việt

Troubles flare up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Troubles flare up(Verb)

tɹˈʌbəlz flˈɛɹ ˈʌp
tɹˈʌbəlz flˈɛɹ ˈʌp
01

Để tăng đột ngột về âm lượng hoặc phạm vi, thường được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ cho cảm xúc hoặc vấn đề.

To increase suddenly in volume or extent, often used metaphorically for emotions or issues.

Ví dụ
02

Để tự cháy hoặc bắt lửa nhanh chóng, dẫn đến những cơn bùng phát của ngọn lửa.

To ignite or catch fire quickly, leading to bursts of flame.

Ví dụ
03

Để đột ngột trở nên hoạt động hoặc mãnh liệt, đặc biệt là các vấn đề hoặc xung đột.

To suddenly become active or intense, especially problems or conflicts.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh