Bản dịch của từ Trumpeter trong tiếng Việt

Trumpeter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trumpeter (Noun)

tɹˈʌmpətɚ
tɹˈʌmpɪtəɹ
01

Người phát ra tiếng kèn.

One who makes a trumpeting sound.

Ví dụ

The trumpeter played a beautiful melody at the social event.

Người thổi kèn đã chơi một giai điệu đẹp tại sự kiện xã hội.

Not every social gathering needs a trumpeter to create a festive atmosphere.

Không mọi buổi tụ tập xã hội đều cần một người thổi kèn để tạo bầu không khí vui vẻ.

Did the trumpeter practice before performing at the social function?

Người thổi kèn đã tập luyện trước khi biểu diễn tại chức năng xã hội chưa?

The trumpeter entertained the crowd with his lively performance.

Người thổi kèn đã giải trí cho đám đông với màn trình diễn sôi động.

Not every social event needs a trumpeter to create a festive atmosphere.

Không mọi sự kiện xã hội đều cần một người thổi kèn để tạo không khí lễ hội.

02

Người thổi kèn.

Someone who plays a trumpet.

Ví dụ

The talented trumpeter performed at the social event last night.

Người chơi kèn tài năng biểu diễn tại sự kiện xã hội tối qua.

I couldn't find any trumpeter available for the party entertainment.

Tôi không thể tìm thấy bất kỳ người chơi kèn nào sẵn sàng cho việc giải trí tại bữa tiệc.

Is the famous trumpeter invited to perform at the social gathering?

Người chơi kèn nổi tiếng đã được mời biểu diễn tại buổi tụ tập xã hội chưa?

The talented trumpeter performed at the charity event last night.

Người chơi kèn tài năng đã biểu diễn tại sự kiện từ thiện tối qua.

I couldn't find a trumpeter available for the school music competition.

Tôi không thể tìm thấy một người chơi kèn sẵn sàng cho cuộc thi âm nhạc của trường.

03

Bất kỳ giống chim bồ câu ưa thích nào (nhiều loại chim bồ câu nhà (columba livia), ban đầu được lai tạo để có giọng kêu ríu rít đặc biệt, tiếng kêu kéo dài được gọi là "thổi kèn" hoặc "đánh trống").

Any of a number of breeds of fancy pigeon variety of domestic pigeon columba livia originally bred for their peculiar gurgling voice a prolonged coo called trumpeting or drumming.

Ví dụ

The trumpeter pigeon is known for its distinctive gurgling voice.

Chim bồ câu trumpeter nổi tiếng với giọng hát ấn tượng đặc biệt.

Some people find the trumpeter pigeon's cooing annoying.

Một số người thấy tiếng kêu của chim bồ câu trumpeter làm phiền.

Do you think the trumpeter pigeon's drumming is soothing or irritating?

Bạn có nghĩ rằng tiếng trống của chim bồ câu trumpeter là dễ chịu hay làm phiền không?

The trumpeter pigeon is known for its unique gurgling voice.

Chim bồ câu trumpeter nổi tiếng với giọng kêu độc đáo.

Not all pigeon breeds have the ability to trumpet or drum.

Không phải tất cả các giống bồ câu có khả năng kêu hoặc trống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trumpeter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trumpeter

Không có idiom phù hợp