Bản dịch của từ Tunicate trong tiếng Việt

Tunicate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tunicate (Adjective)

tˈunəkɪt
tˈunɪkət
01

(của củ thực vật, ví dụ như củ hành) có các lớp đồng tâm.

Of a plant bulb eg an onion having concentric layers.

Ví dụ

The tunicate layers of onions are useful in many recipes.

Các lớp tunicate của hành rất hữu ích trong nhiều công thức.

The chef did not use tunicate vegetables in his dish.

Đầu bếp không sử dụng rau tunicate trong món ăn của mình.

Are tunicate plants more nutritious than regular vegetables?

Các loại thực vật tunicate có dinh dưỡng hơn rau bình thường không?

Tunicate (Noun)

tˈunəkɪt
tˈunɪkət
01

Một loài động vật không xương sống ở biển thuộc nhóm bao gồm mực biển và nước mặn. chúng có lớp lông bên ngoài bằng cao su hoặc cứng và hai ống hút để hút nước vào và ra khỏi cơ thể.

A marine invertebrate of a group which includes the sea squirts and salps they have a rubbery or hard outer coat and two siphons to draw water into and out of the body.

Ví dụ

Tunicates are fascinating marine animals found in many oceans worldwide.

Tunicate là động vật biển thú vị được tìm thấy ở nhiều đại dương.

Many people do not know about tunicates and their unique features.

Nhiều người không biết về tunicate và những đặc điểm độc đáo của chúng.

Are tunicates important for marine ecosystems and biodiversity in oceans?

Tunicate có quan trọng đối với hệ sinh thái biển và đa dạng sinh học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tunicate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tunicate

Không có idiom phù hợp