Bản dịch của từ Underdeveloped nations trong tiếng Việt

Underdeveloped nations

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underdeveloped nations (Noun)

ˌʌndɚdɨvˈɛləpt nˈeɪʃənz
ˌʌndɚdɨvˈɛləpt nˈeɪʃənz
01

Các quốc gia có trình độ công nghiệp hóa thấp, mức sống thấp và chỉ số phát triển con người thấp hơn so với các quốc gia khác.

Nations that have a low level of industrialization lower living standards and a lower human development index compared to other countries

Ví dụ

Underdeveloped nations often struggle with high poverty and low education rates.

Các quốc gia kém phát triển thường gặp khó khăn với nghèo đói và tỷ lệ giáo dục thấp.

Underdeveloped nations do not enjoy the same resources as developed countries.

Các quốc gia kém phát triển không có được nguồn lực giống như các nước phát triển.

Why do underdeveloped nations face challenges in achieving economic growth?

Tại sao các quốc gia kém phát triển lại gặp khó khăn trong việc đạt được tăng trưởng kinh tế?

02

Các quốc gia phải chịu cảnh đói nghèo dai dẳng và trì trệ kinh tế.

Countries that experience persistent poverty and economic stagnation

Ví dụ

Many underdeveloped nations struggle with high unemployment rates and poverty.

Nhiều quốc gia đang phát triển gặp khó khăn với tỷ lệ thất nghiệp cao và nghèo đói.

Underdeveloped nations do not have adequate healthcare and education systems.

Các quốc gia đang phát triển không có hệ thống chăm sóc sức khỏe và giáo dục đầy đủ.

Can underdeveloped nations improve their economies with international aid?

Các quốc gia đang phát triển có thể cải thiện nền kinh tế của họ với viện trợ quốc tế không?

03

Các quốc gia thiếu cơ sở hạ tầng và nguồn lực đầy đủ để phát triển.

Nations that lack adequate infrastructure and resources for development

Ví dụ

Underdeveloped nations often struggle with basic healthcare and education systems.

Các quốc gia kém phát triển thường gặp khó khăn với hệ thống y tế và giáo dục cơ bản.

Underdeveloped nations do not receive enough foreign aid for growth.

Các quốc gia kém phát triển không nhận đủ viện trợ nước ngoài cho sự phát triển.

Can underdeveloped nations improve their economies with international support?

Các quốc gia kém phát triển có thể cải thiện nền kinh tế với sự hỗ trợ quốc tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underdeveloped nations cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Regarding organizations with upward trends, the amount of money given to by organization A started at around 0.6 billion dollars [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Most discourage viewers from seeing local films due to poor acting quality and low-budget production [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This is because big film industries, such as Hollywood, can assign a high budget and have great producers and directors, but films created in have a limited budget and few professional filmmakers [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Underdeveloped nations

Không có idiom phù hợp