Bản dịch của từ Undertake work trong tiếng Việt

Undertake work

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undertake work (Verb)

ˈʌndɚtˌeɪk wɝˈk
ˈʌndɚtˌeɪk wɝˈk
01

Cam kết bắt đầu hoặc tiếp tục một nhiệm vụ, dự án hoặc trách nhiệm.

To commit oneself to begin or continue a task, project, or responsibility.

Ví dụ

Many volunteers undertake work to help the homeless in our city.

Nhiều tình nguyện viên đảm nhận công việc giúp đỡ người vô gia cư ở thành phố chúng tôi.

They do not undertake work for organizations without proper funding.

Họ không đảm nhận công việc cho các tổ chức không có kinh phí hợp lý.

Do you think people should undertake work in their communities regularly?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên đảm nhận công việc trong cộng đồng của họ thường xuyên không?

Many volunteers undertake work to help the homeless in our city.

Nhiều tình nguyện viên đảm nhận công việc để giúp đỡ người vô gia cư ở thành phố chúng tôi.

They do not undertake work for organizations that do not support social causes.

Họ không đảm nhận công việc cho các tổ chức không hỗ trợ các nguyên nhân xã hội.

02

Đảm nhận một trách nhiệm hoặc nhiệm vụ để thực hiện một điều gì đó.

To take on a responsibility or duty to perform something.

Ví dụ

Many volunteers undertake work for local charities every weekend.

Nhiều tình nguyện viên đảm nhận công việc cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi cuối tuần.

She does not undertake work that does not benefit the community.

Cô ấy không đảm nhận công việc nào không mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Do you undertake work in social projects during your free time?

Bạn có đảm nhận công việc trong các dự án xã hội trong thời gian rảnh không?

Many volunteers undertake work for local charities every weekend.

Nhiều tình nguyện viên đảm nhận công việc cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi cuối tuần.

She does not undertake work that does not benefit the community.

Cô ấy không đảm nhận công việc nào không mang lại lợi ích cho cộng đồng.

03

Đồng ý làm một điều gì đó, đặc biệt là như một phần của hợp đồng hoặc thỏa thuận chính thức.

To agree to do something, especially as part of a contract or formal agreement.

Ví dụ

Many organizations undertake work to improve community health in 2023.

Nhiều tổ chức thực hiện công việc để cải thiện sức khỏe cộng đồng vào năm 2023.

They do not undertake work without proper funding and resources available.

Họ không thực hiện công việc mà không có đủ tài trợ và nguồn lực.

Will the government undertake work on social housing projects this year?

Chính phủ có thực hiện công việc về các dự án nhà ở xã hội trong năm nay không?

Many volunteers undertake work to help the local homeless shelter.

Nhiều tình nguyện viên đảm nhận công việc để giúp đỡ nơi trú ẩn cho người vô gia cư.

They do not undertake work without a clear agreement in place.

Họ không đảm nhận công việc mà không có thỏa thuận rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undertake work cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undertake work

Không có idiom phù hợp