Bản dịch của từ Unique selling proposition trong tiếng Việt
Unique selling proposition
Noun [U/C]

Unique selling proposition(Noun)
junˈik sˈɛlɨŋ pɹˌɑpəzˈɪʃən
junˈik sˈɛlɨŋ pɹˌɑpəzˈɪʃən
01
Một khái niệm tiếp thị đề cập đến những lợi ích hoặc ưu điểm độc đáo mà một sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp cho người tiêu dùng, phân biệt nó với các đối thủ cạnh tranh.
A marketing concept that refers to the unique benefits or advantages that a product or service offers to consumers, distinguishing it from competitors.
Ví dụ
Ví dụ
