Bản dịch của từ Up to trong tiếng Việt

Up to

Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Up to (Preposition)

ˈʌptoʊ
ˈʌptoʊ
01

(cổ, lóng) quen thuộc nghĩa của; có thể hiểu được.

(archaic, slang) familiar with the meaning of; able to understand.

Ví dụ

She was up to the latest social media trends.

Cô ấy đã nắm bắt được các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

He was up to all the gossip in their social circle.

Anh ấy đã nắm bắt được tất cả những lời bàn tán trong vòng kết nối xã hội của họ.

They were up to no good at the social event.

Họ đã không làm tốt tại sự kiện xã hội.

02

Ở cạnh; gần; đối với; xa như.

Next to; near; towards; as far as.

Ví dụ

She sat up to her best friend during the movie.

Cô ngồi dậy với người bạn thân nhất của mình trong suốt bộ phim.

The park is up to the school, just a short walk.

Công viên gần trường học, chỉ cần đi bộ một đoạn ngắn.

The restaurant is up to the hotel, convenient for guests.

Nhà hàng gần khách sạn, thuận tiện cho khách.

03

Trong phạm vi trách nhiệm, thuộc phạm vi ảnh hưởng của việc có ai đó hoặc thứ gì đó có thẩm quyền trong.

Within the responsibility of, to be attributed to the sphere of influence of, having someone or something as authoritative in.

Ví dụ

The decision is up to the government.

Quyết định thuộc về chính phủ.

The policy change is up to the board of directors.

Việc thay đổi chính sách thuộc về ban giám đốc.

The responsibility falls up to the school principal.

Trách nhiệm thuộc về hiệu trưởng nhà trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Up to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This has caused many of these poor creatures to suffer from stress, give eating and end dying [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] The ride quality is extremely smooth and stable even when I want to speed on the highway, the Primavera will perform to the mark immediately [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, consequently, fewer kids growing without fatherhood or motherhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Every afternoon, my friends meet at the park to play badminton together [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Up to

Không có idiom phù hợp