Bản dịch của từ Verbalized trong tiếng Việt

Verbalized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verbalized (Verb)

vɝˈbəlˌaɪzd
vɝˈbəlˌaɪzd
01

Để đưa ra một tuyên bố chính thức ở dạng nói hoặc viết.

To produce a formal statement in spoken or written form.

Ví dụ

The mayor verbalized his plans for community development at the meeting.

Thị trưởng đã phát biểu kế hoạch phát triển cộng đồng tại cuộc họp.

She did not verbalize her concerns about the new policy.

Cô ấy không bày tỏ những lo ngại về chính sách mới.

Did you verbalize your thoughts during the social discussion last night?

Bạn có bày tỏ suy nghĩ của mình trong cuộc thảo luận xã hội tối qua không?

02

Làm cho một suy nghĩ hoặc ý tưởng trở nên hữu hình bằng lời nói.

To make a thought or idea tangible by verbal means.

Ví dụ

She verbalized her feelings about loneliness during the seminar last week.

Cô ấy đã diễn đạt cảm xúc cô đơn trong buổi hội thảo tuần trước.

He did not verbalize his concerns during the group discussion yesterday.

Anh ấy đã không diễn đạt những lo ngại của mình trong cuộc thảo luận nhóm hôm qua.

Did they verbalize their opinions on social issues at the conference?

Họ đã diễn đạt ý kiến của mình về các vấn đề xã hội tại hội nghị không?

03

Diễn đạt bằng lời, diễn đạt rõ ràng.

To express in words to articulate.

Ví dụ

She verbalized her feelings about climate change during the community meeting.

Cô ấy đã diễn đạt cảm xúc về biến đổi khí hậu trong cuộc họp cộng đồng.

He did not verbalize his concerns about social inequality in class.

Anh ấy đã không diễn đạt mối quan tâm về bất bình đẳng xã hội trong lớp.

Did they verbalize their thoughts on the new social policy proposal?

Họ có diễn đạt suy nghĩ về đề xuất chính sách xã hội mới không?

Dạng động từ của Verbalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Verbalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Verbalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Verbalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Verbalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Verbalizing

Verbalized (Adjective)

vɝˈbəlˌaɪzd
vɝˈbəlˌaɪzd
01

Ở dạng ngôn ngữ hoặc lời nói.

In the form of language or speech.

Ví dụ

The verbalized opinions of students shaped the school's new social policy.

Ý kiến bằng lời nói của học sinh đã hình thành chính sách xã hội mới của trường.

The teacher did not verbalized her thoughts during the group discussion.

Giáo viên đã không diễn đạt suy nghĩ của mình trong buổi thảo luận nhóm.

Are the verbalized concerns of citizens being considered by the government?

Liệu những mối quan tâm được diễn đạt của công dân có được chính phủ xem xét không?

02

Liên quan đến hoặc bao gồm các từ.

Relating to or consisting of words.

Ví dụ

Her verbalized thoughts about community issues inspired many to join.

Những suy nghĩ bằng lời của cô về vấn đề cộng đồng đã truyền cảm hứng cho nhiều người tham gia.

He did not verbalized his concerns during the social meeting last week.

Anh ấy đã không nói ra những lo ngại của mình trong cuộc họp xã hội tuần trước.

Did she verbalized her ideas clearly at the community forum?

Cô ấy đã nói rõ ý tưởng của mình tại diễn đàn cộng đồng chưa?

03

Thể hiện bằng lời nói hơn là bằng hành động.

Expressed in words rather than in action.

Ví dụ

She verbalized her thoughts during the social meeting last Friday.

Cô ấy đã diễn đạt suy nghĩ của mình trong cuộc họp xã hội thứ Sáu vừa qua.

He did not verbalize his concerns about the community event.

Anh ấy đã không diễn đạt những lo ngại của mình về sự kiện cộng đồng.

Did they verbalize their ideas at the social gathering yesterday?

Họ đã diễn đạt ý tưởng của mình tại buổi gặp gỡ xã hội hôm qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/verbalized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Besides, assimilating a new language demands considerable practice, hence communication skills and self-assurance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Non- cues and subtle expressions, which are crucial for effective communication, can be lost in online interactions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] In addition, reading stories from a book also develops children's abilities compared to watching TV or playing computer games [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] On the other hand, reading stories from a book also develops children's abilities compared to watching TV or playing computer games [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Verbalized

Không có idiom phù hợp