Bản dịch của từ Wafer trong tiếng Việt

Wafer

Noun [U/C]Verb

Wafer (Noun)

wˈeɪfɚ
wˈeɪfəɹ
01

Một loại bánh quy mỏng, nhẹ, giòn, đặc biệt là loại bánh quy ăn kèm với kem.

A thin light crisp biscuit especially one of a kind eaten with ice cream.

Ví dụ

I enjoy eating a wafer with my friends at the social event.

Tôi thích ăn một cái bánh quy với bạn bè tại sự kiện xã hội.

She didn't like the wafer served at the social gathering.

Cô ấy không thích chiếc bánh quy được phục vụ tại buổi tụ họp xã hội.

Do you think a wafer would be a good snack for socializing?

Bạn có nghĩ rằng một cái bánh quy sẽ là một món ăn vặt tốt để giao tiếp xã hội không?

02

Một mảnh mỏng của một cái gì đó.

A thin piece of something.

Ví dụ

She handed out wafers at the social event.

Cô ấy đã phát wafers tại sự kiện xã hội.

There were no wafers left for the guests.

Không còn wafers nào cho khách mời.

Did you enjoy the wafer she gave you?

Bạn có thích chiếc wafer cô ấy đã cho bạn không?

Wafer (Verb)

wˈeɪfɚ
wˈeɪfəɹ
01

Buộc chặt hoặc niêm phong (một lá thư hoặc tài liệu) bằng một tấm wafer.

Fasten or seal a letter or document with a wafer.

Ví dụ

She wafered the envelope before sending the letter to her friend.

Cô ấy dán bằng wafer phong bì trước khi gửi thư cho bạn.

He never wafered any documents as he preferred using envelopes.

Anh ấy không bao giờ dán bằng wafer bất kỳ tài liệu nào vì thích sử dụng phong bì.

Did you remember to wafer the important letter before mailing it?

Bạn có nhớ dán bằng wafer vào bức thư quan trọng trước khi gửi không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wafer

Không có idiom phù hợp