Bản dịch của từ Wax and wane trong tiếng Việt

Wax and wane

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wax and wane (Verb)

wˈæksəndwˌɑm
wˈæksəndwˌɑm
01

Tăng và sau đó giảm dần theo một mô hình đều đặn.

To increase and then decrease gradually in a regular pattern.

Ví dụ

Interest in the new social media platform waxes and wanes frequently.

Sự quan tâm đến nền tảng truyền thông xã hội mới tăng rồi giảm thường xuyên.

The popularity of certain influencers can wax and wane based on trends.

Sự phổ biến của một số người ảnh hưởng có thể tăng rồi giảm dựa trên xu hướng.

Public interest in charity events tends to wax and wane unpredictably.

Sự quan tâm của công chúng đối với các sự kiện từ thiện có xu hướng tăng rồi giảm một cách không lường trước.

Wax and wane (Idiom)

01

Có nhiều thay đổi về kích thước, mức độ, số lượng, v.v., thường với cái này trở nên cao hơn hoặc lớn hơn cái kia, và sau đó cái đầu tiên lại trở nên cao hơn hoặc lớn hơn.

To have a lot of changes in size level amount etc often with one becoming higher or greater than the other and then the first one becoming higher or greater again.

Ví dụ

The popularity of TikTok waxes and wanes among teenagers.

Sự phổ biến của TikTok tăng giảm trong số thanh thiếu niên.

The interest in sustainable fashion waxes and wanes with trends.

Sự quan tâm đến thời trang bền vững tăng giảm theo xu hướng.

Public support for the charity waxes and wanes throughout the year.

Sự ủng hộ của công chúng cho tổ chức từ thiện tăng giảm suốt năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wax and wane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wax and wane

Không có idiom phù hợp