Bản dịch của từ Wicket trong tiếng Việt

Wicket

Noun [U/C]

Wicket (Noun)

hwˈɪkət
wˈɪkət
01

Mỗi bộ gồm ba gốc cây có hai thanh chắn ngang đầu ở hai đầu sân, được bảo vệ bởi một vận động viên đánh bóng.

Each of the sets of three stumps with two bails across the top at either end of the pitch defended by a batsman

Ví dụ

The cricket ball hit the wicket, and the batsman was out.

Quả bóng cricket đập vào wicket, và người đánh bóng bị out.

The bowler missed the wicket, so the batsman continued to play.

Người ném bóng không đánh trúng wicket, vì vậy người đánh bóng tiếp tục chơi.

Did the ball knock over the wicket during the cricket match?

Liệu quả bóng có đánh đổ wicket trong trận cricket không?

02

Một cánh cửa hoặc cổng nhỏ, đặc biệt là cửa ở bên cạnh hoặc ở cổng lớn hơn.

A small door or gate especially one beside or in a larger one

Ví dụ

The wicket to the exclusive club was guarded by a security officer.

Cửa nhỏ đến câu lạc bộ độc quyền được bảo vệ bởi một nhân viên an ninh.

There was no wicket at the entrance, only a grand entrance door.

Không có cửa nhỏ ở lối vào, chỉ có một cánh cửa lớn.

Is the wicket open for everyone during the charity event?

Cửa nhỏ mở cho mọi người trong sự kiện từ thiện không?

03

Một cái vòng vồ.

A croquet hoop

Ví dụ

The children played croquet and tried to hit the wicket.

Các em bé chơi cờ vua và cố gắng đánh vào cửa cờ.

She missed hitting the wicket, so she lost the game.

Cô ấy đã bỏ lỡ đánh vào cửa cờ, vì vậy cô ấy đã thua trò chơi.

Did you manage to pass through the wicket in the game?

Bạn có đủ khả năng đi qua cửa cờ trong trò chơi không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wicket

Không có idiom phù hợp