Bản dịch của từ Work in trong tiếng Việt

Work in

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work in (Verb)

wɝˈkɨn
wɝˈkɨn
01

Để thực hiện một nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ.

To perform a task or duties.

Ví dụ

Many volunteers work in local charities every weekend to help others.

Nhiều tình nguyện viên làm việc trong các tổ chức từ thiện địa phương mỗi cuối tuần.

Not everyone can work in high-stress environments like hospitals or shelters.

Không phải ai cũng có thể làm việc trong môi trường căng thẳng như bệnh viện hoặc nơi trú ẩn.

Do you think people should work in social services for low pay?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên làm việc trong dịch vụ xã hội với mức lương thấp không?

Work in (Noun)

wɝˈkɨn
wɝˈkɨn
01

Hoạt động liên quan đến nỗ lực tinh thần hoặc thể chất được thực hiện để đạt được mục đích hoặc kết quả.

Activity involving mental or physical effort done in order to achieve a purpose or result.

Ví dụ

Many people work in social services to help the community.

Nhiều người làm việc trong dịch vụ xã hội để giúp đỡ cộng đồng.

Not everyone works in social jobs; some prefer private sectors.

Không phải ai cũng làm việc trong lĩnh vực xã hội; một số thích khu vực tư.

What kinds of jobs work in social fields are available today?

Có những loại công việc nào trong lĩnh vực xã hội hiện nay?

Work in (Phrase)

wɝˈkɨn
wɝˈkɨn
01

Cụm từ 'work in' biểu thị việc thêm hoặc bao gồm một cái gì đó.

The phrase work in indicates adding or including something.

Ví dụ

We should work in more community events in our social programs.

Chúng ta nên thêm nhiều sự kiện cộng đồng vào chương trình xã hội.

They do not work in enough cultural activities for youth engagement.

Họ không thêm đủ hoạt động văn hóa để thu hút thanh niên.

How can we work in discussions about mental health in schools?

Làm thế nào chúng ta có thể đưa vào các cuộc thảo luận về sức khỏe tâm thần trong trường học?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the primary benefit is the flexibility and life balance that remote offers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Hard is a trait that is beneficial in life as it can support success academically as well as in the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] This may result in low motivation, negatively affecting their performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Oh yes, some people in my country out after but it's not a common practice [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Work in

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.