Bản dịch của từ X-rays trong tiếng Việt

X-rays

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

X-rays (Noun)

ˈɛksɹˌeiz
ˈɛksɹˌeiz
01

Bức xạ điện từ có năng lượng cao và bước sóng ngắn, có khả năng xuyên qua nhiều vật liệu mờ đục.

Electromagnetic radiation of high energy and short wavelength, able to pass through many materials opaque to light.

Ví dụ

X-rays revealed a fracture in Sarah's arm during the check-up.

Chụp X-quang cho thấy cánh tay của Sarah bị gãy trong quá trình kiểm tra.

The doctor used X-rays to diagnose the patient's internal injuries.

Bác sĩ đã sử dụng tia X để chẩn đoán vết thương bên trong của bệnh nhân.

Amy's dentist recommended X-rays to examine her teeth for cavities.

Nha sĩ của Amy đề nghị chụp X-quang để kiểm tra răng của cô ấy xem có sâu răng không.

X-rays (Verb)

ˈɛksɹˌeiz
ˈɛksɹˌeiz
01

Khám và điều trị (một bộ phận của cơ thể) bằng tia x.

Examine and treat (a part of the body) with x-rays.

Ví dụ

The doctor x-rays Sarah's broken arm after the accident.

Bác sĩ chụp X-quang cánh tay bị gãy của Sarah sau vụ tai nạn.

They x-rayed the patient's chest to check for any abnormalities.

Họ chụp X-quang ngực của bệnh nhân để kiểm tra xem có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào không.

The hospital x-rays every new patient for safety precautions.

Bệnh viện chụp X-quang cho mọi bệnh nhân mới để đề phòng an toàn.

02

Chụp x-quang (một người hoặc một bộ phận của cơ thể).

Take x-rays of (a person or part of the body).

Ví dụ

The doctor x-rays the patient's broken arm for diagnosis.

Bác sĩ chụp X-quang cánh tay bị gãy của bệnh nhân để chẩn đoán.

After the accident, they x-rayed his head to check for injuries.

Sau vụ tai nạn, họ chụp X-quang đầu của anh ấy để kiểm tra vết thương.

The hospital x-rays every new patient for precautionary measures.

Bệnh viện chụp X-quang từng bệnh nhân mới để có biện pháp phòng ngừa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/x-rays/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with X-rays

Không có idiom phù hợp