Đây là set từ vựng bao gồm hơn 10 từ dùng để chỉ hướng, định vị thường gặp trong dạng Map IELTS Listening (độ khó: band 6.5)
ĐN
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | left-hand Nằm ở hướng bên trái, hướng về phía bên trái Từ tùy chỉnh | Adjective | Nằm ở hướng bên trái, hướng về phía bên trái located on or directed toward the left side. | |
2 | dead-end ngõ cụt | Noun | ngõ cụt a street or passage that has no way out at one end. | |
3 | across nằm bên kia thứ gì đó và đối diện với thứ gi khác Từ tùy chỉnh | Preposition | nằm bên kia thứ gì đó và đối diện với thứ gi khác The other side of something. | |
4 | junction giao lộ Từ tùy chỉnh | Noun | giao lộ A point where two or more things are joined. | |
5 | right hand Nằm ở hướng bên phải, hướng về phía bên phải Từ tùy chỉnh | Adjective | Nằm ở hướng bên phải, hướng về phía bên phải On or towards the right side of a person or thing. | |
6 | corner góc Từ tùy chỉnh | Noun | góc The point where two converging lines meet; an angle, either external or internal. | |
7 | pass-through đi qua Từ tùy chỉnh | Verb | đi qua | |
8 | on-the-other-side ở phía bên kia (đối với cái gì đó) Từ tùy chỉnh | Phrase | ở phía bên kia (đối với cái gì đó) | |
9 | right angled vuông góc Từ tùy chỉnh | Adjective | vuông góc having an angle of 90 degrees. | |
10 | parallel to song song với Từ tùy chỉnh | Phrase | song song với extending in the same direction and at the same distance apart at every point and never meeting. | |
11 | alongside bên cạnh Từ tùy chỉnh | Adverb | bên cạnh |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
