Thông tin - Thư viện

TOEIC Reading – Part 7: Emails & Letters Collocations

0 lượt lưu về

Bộ từ vựng này tập trung vào các cụm từ và cách diễn đạt thường gặp trong phần Đọc hiểu TOEIC Part 7 – Email và Thư từ. Dành cho người học ở trình độ 750+ trở lên, giúp bạn hiểu và ghi nhớ từ vựng theo ngữ cảnh công sở thực tế. Mỗi từ bao gồm định nghĩa, phiên âm, ví dụ minh họa bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Đây là lựa chọn lý tưởng để cải thiện tốc độ đọc, khả năng suy đoán và vốn từ vựng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

PN

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1get back to someone

trả lời ai đó sau

Phrase

trả lời ai đó sau

to return a phone call or message to someone.

2reach out (to someone)

liên lạc với ai đó

Phrase

liên lạc với ai đó

To make an effort to communicate or establish a connection with someone especially when seeking help or support.

3in reference to

liên quan đến

Phrase

liên quan đến

used to indicate a source.

4

regarding your request

about your request – về yêu cầu của bạn

Từ tùy chỉnh
Preposition

about your request – về yêu cầu của bạn

5follow up on

theo dõi tiếp theo

Từ tùy chỉnh
Phrase

theo dõi tiếp theo

6look-forward-to

mong đợi

Từ tùy chỉnh
Verb

mong đợi

7

appreciate your prompt response

thank someone for replying quickly – cảm ơn vì phản hồi nhanh

Từ tùy chỉnh
Verb

thank someone for replying quickly – cảm ơn vì phản hồi nhanh

8on behalf of

thay mặt cho

Từ tùy chỉnh
Phrase

thay mặt cho

9

confirm the appointment

to make sure a meeting is scheduled – xác nhận cuộc hẹn

Từ tùy chỉnh
Verb

to make sure a meeting is scheduled – xác nhận cuộc hẹn

10

reschedule the meeting

to change the time of a planned meeting – sắp xếp lại cuộc họp

Từ tùy chỉnh
Verb

to change the time of a planned meeting – sắp xếp lại cuộc họp

11notify

thông báo

Verb

thông báo

Inform someone of something typically in a formal or official manner.

12approval

sự chấp thuận

Noun

sự chấp thuận

The action of approving something.

13deadline

thời hạn

Noun

thời hạn

A line drawn around a prison beyond which prisoners were liable to be shot.

14feedbacking

phản hồi

Verb

phản hồi

present participle and gerund of feedback.

15resignation

sự từ chức

Noun

sự từ chức

An act of resigning from a job or office.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu