Bản dịch của từ A spate of thefts trong tiếng Việt
A spate of thefts
A spate of thefts (Noun)
There was a spate of thefts in downtown Chicago last month.
Có một loạt vụ trộm ở trung tâm Chicago tháng trước.
The police did not expect a spate of thefts this summer.
Cảnh sát không mong đợi có một loạt vụ trộm mùa hè này.
Is there a spate of thefts happening near your neighborhood?
Có phải có một loạt vụ trộm xảy ra gần khu phố của bạn không?
There was a spate of thefts in downtown Chicago last summer.
Đã có một loạt vụ trộm ở trung tâm Chicago mùa hè năm ngoái.
A spate of thefts did not occur in our neighborhood recently.
Một loạt vụ trộm đã không xảy ra trong khu phố của chúng tôi gần đây.
Một sự tràn ra hoặc xảy ra đột ngột của cái gì đó, thường là tiêu cực.
An outpouring or sudden occurrence of something, typically negative.
Last month, there was a spate of thefts in downtown Chicago.
Tháng trước, đã có một loạt vụ trộm ở trung tâm Chicago.
There was not a spate of thefts reported in my neighborhood.
Không có một loạt vụ trộm nào được báo cáo trong khu phố tôi.
Is there a spate of thefts happening in the city now?
Có phải hiện tại đang xảy ra một loạt vụ trộm trong thành phố không?
Recently, there has been a spate of thefts in downtown Chicago.
Gần đây, đã xảy ra một loạt các vụ trộm ở trung tâm Chicago.
There was not a spate of thefts in my neighborhood last year.
Năm ngoái không có một loạt các vụ trộm trong khu phố của tôi.
Một trận lũ đột ngột hoặc sự tràn ngập, thường được sử dụng ẩn dụ cho một chuỗi hành động hoặc sự kiện.
A sudden flood or rush, often used metaphorically for a series of actions or events.
Last year, there was a spate of thefts in downtown Chicago.
Năm ngoái, đã xảy ra một loạt vụ trộm ở trung tâm Chicago.
There was not a spate of thefts in my neighborhood last month.
Không có một loạt vụ trộm nào ở khu phố tôi tháng trước.
Is there a spate of thefts affecting local businesses recently?
Có phải gần đây có một loạt vụ trộm ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương không?
There was a spate of thefts in downtown Chicago last summer.
Mùa hè năm ngoái, có một loạt vụ trộm ở trung tâm Chicago.
A spate of thefts did not affect my neighborhood's safety.
Một loạt vụ trộm không ảnh hưởng đến sự an toàn của khu phố tôi.
Cụm từ "a spate of thefts" chỉ sự gia tăng đột ngột và đáng kể trong số vụ trộm cắp xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn. Từ "spate" thường được sử dụng để mô tả một sự bùng nổ hoặc sự gia tăng mạnh mẽ của một hiện tượng nào đó. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này không phân biệt rõ giữa Anh và Mỹ, nhưng trong các ngữ cảnh thực tế, có thể thấy người nói Mỹ ít sử dụng hơn so với người nói Anh. Từ này thể hiện một mối quan tâm đến an ninh và tội phạm trong xã hội.