Bản dịch của từ A team of experts trong tiếng Việt

A team of experts

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A team of experts (Noun)

ə tˈim ˈʌv ˈɛkspɚts
ə tˈim ˈʌv ˈɛkspɚts
01

Một nhóm cá nhân làm việc cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung, đặc biệt trong bối cảnh chuyên nghiệp.

A group of individuals working together towards a common goal, especially in a professional context.

Ví dụ

A team of experts advised the city on social housing projects.

Một nhóm chuyên gia đã tư vấn cho thành phố về dự án nhà ở xã hội.

A team of experts did not participate in the social event last year.

Một nhóm chuyên gia đã không tham gia sự kiện xã hội năm ngoái.

Is a team of experts necessary for social development programs?

Có cần một nhóm chuyên gia cho các chương trình phát triển xã hội không?

A team of experts analyzed social issues in the 2020 census report.

Một nhóm chuyên gia đã phân tích các vấn đề xã hội trong báo cáo điều tra dân số 2020.

A team of experts did not attend the social conference last month.

Một nhóm chuyên gia đã không tham dự hội nghị xã hội tháng trước.

02

Một đơn vị tập thể, thường được công nhận vì kiến thức hoặc kỹ năng chuyên môn của họ.

A collective unit, often recognized for their specialized knowledge or skills.

Ví dụ

A team of experts advised the city on social housing policies.

Một nhóm chuyên gia đã tư vấn cho thành phố về chính sách nhà ở xã hội.

A team of experts did not attend the social justice conference last year.

Một nhóm chuyên gia đã không tham dự hội nghị công bằng xã hội năm ngoái.

Is a team of experts needed for social program evaluations?

Có cần một nhóm chuyên gia cho việc đánh giá chương trình xã hội không?

A team of experts analyzed the social issues in New York City.

Một đội ngũ chuyên gia đã phân tích các vấn đề xã hội ở New York.

A team of experts did not attend the social conference last year.

Một đội ngũ chuyên gia đã không tham dự hội nghị xã hội năm ngoái.

03

Tập hợp các chuyên gia đưa ra lời khuyên và giải pháp trong một lĩnh vực nhất định.

The ensemble of professionals providing advice and solutions in a certain field.

Ví dụ

A team of experts advised the city on social housing improvements.

Một đội ngũ chuyên gia đã tư vấn cho thành phố về cải thiện nhà ở xã hội.

A team of experts did not participate in the social policy meeting.

Một đội ngũ chuyên gia đã không tham gia cuộc họp chính sách xã hội.

Is a team of experts needed for the upcoming social project?

Có cần một đội ngũ chuyên gia cho dự án xã hội sắp tới không?

A team of experts advised the city on social housing improvements.

Một nhóm chuyên gia đã tư vấn cho thành phố về cải thiện nhà ở xã hội.

A team of experts did not attend the social policy meeting last week.

Một nhóm chuyên gia đã không tham dự cuộc họp chính sách xã hội tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng A team of experts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with A team of experts

Không có idiom phù hợp