Bản dịch của từ Adjusting entry trong tiếng Việt
Adjusting entry
Noun [U/C]

Adjusting entry(Noun)
ədʒˈʌstɨŋ ˈɛntɹi
ədʒˈʌstɨŋ ˈɛntɹi
01
Một bút toán ghi sổ được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để phân bổ thu nhập và chi phí giữa các kỳ kế toán.
A journal entry made at the end of an accounting period to allocate income and expenses between accounting periods.
Ví dụ
Ví dụ
