Bản dịch của từ Amplifier trong tiếng Việt

Amplifier

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amplifier (Noun)

ˈæmpləfaɪɚ
ˈæmpləfaɪəɹ
01

Một thiết bị làm tăng công suất tín hiệu.

A device that increases the power of a signal

Ví dụ

An amplifier boosts sound quality during social events like concerts.

Một bộ khuếch đại tăng cường chất lượng âm thanh trong các sự kiện xã hội như buổi hòa nhạc.

An amplifier does not improve the signal in a noisy environment.

Một bộ khuếch đại không cải thiện tín hiệu trong môi trường ồn ào.

Does the amplifier help in making speeches more powerful at gatherings?

Bộ khuếch đại có giúp cho các bài phát biểu trở nên mạnh mẽ hơn trong các buổi tụ họp không?

The amplifier boosted the sound during the community concert last Saturday.

Bộ khuếch đại đã tăng âm thanh trong buổi hòa nhạc cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The amplifier did not work at the charity event in New York.

Bộ khuếch đại không hoạt động trong sự kiện từ thiện ở New York.

02

Một thành phần trong hệ thống âm thanh giúp tăng cường âm thanh phát ra.

A component in an audio system that boosts sound output

Ví dụ

The amplifier boosted the music volume at the community event last week.

Cái bộ khuếch đại đã tăng âm lượng nhạc tại sự kiện cộng đồng tuần trước.