Bản dịch của từ Anticyclone trong tiếng Việt

Anticyclone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anticyclone (Noun)

æntɪsˈaɪkloʊn
æntɪsˈaɪkloʊn
01

Một hệ thống thời tiết có áp suất khí quyển cao ở trung tâm, xung quanh đó không khí lưu thông chậm theo chiều kim đồng hồ (bán cầu bắc) hoặc ngược chiều kim đồng hồ (bán cầu nam). anticyclones có liên quan đến thời tiết yên tĩnh, tốt đẹp.

A weather system with high barometric pressure at its centre around which air slowly circulates in a clockwise northern hemisphere or anticlockwise southern hemisphere direction anticyclones are associated with calm fine weather.

Ví dụ

The anticyclone brought sunny skies to the region.

Cơn gió xoáy mang lại bầu trời nắng cho khu vực.

People enjoyed the warmth during the anticyclone's presence.

Mọi người thích thú với sự ấm áp trong thời gian cơn gió xoáy xuất hiện.

The anticyclone's movement affected outdoor social events positively.

Sự di chuyển của cơn gió xoáy ảnh hưởng tích cực đến các sự kiện xã hội ngoài trời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anticyclone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anticyclone

Không có idiom phù hợp