Bản dịch của từ Approximant trong tiếng Việt

Approximant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Approximant (Noun)

əpɹˈɑksəmənt
əpɹˈɑksəmənt
01

Một phụ âm được tạo ra bằng cách đưa một bộ phận phát âm (lưỡi hoặc môi) lại gần một bộ phận khác mà không thực sự chạm vào nó, như trong tiếng anh r và w.

A consonant produced by bringing one articulator the tongue or lips close to another without actually touching it as in english r and w.

Ví dụ

The approximant sound 'r' is common in English speech.

Âm tiếng 'r' là phổ biến trong tiếng Anh.

In social settings, the approximant 'w' is often heard.

Trong cài đặt xã hội, âm tiếng 'w' thường được nghe thấy.

Approximants like 'r' and 'l' play a role in communication.

Các âm tiếng như 'r' và 'l' đóng vai trò trong giao tiếp.

02

Một hàm, chuỗi hoặc biểu thức khác gần đúng với lời giải của một bài toán.

A function series or other expression which is an approximation to the solution of a problem.

Ví dụ

The approximant helped in estimating the social impact of the project.

Bản đồ địa lý giúp ước lượng tác động xã hội của dự án.

Using an approximant, we calculated the approximate number of attendees.

Sử dụng bản đồ địa lý, chúng tôi tính toán số lượng người tham dự xấp xỉ.

The approximant model provided a close estimate of the social demographics.

Mô hình bản đồ địa lý cung cấp ước lượng gần về dân số xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/approximant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an duration of four years, these juvenile salmon inhabit the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost half as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Both programs attracted 20% of viewers from each age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema once or twice a month to catch the latest releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Approximant

Không có idiom phù hợp