Bản dịch của từ Audience reach trong tiếng Việt
Audience reach

Audience reach (Noun)
Tổng số người được tiếp cận với một thông điệp quảng cáo hoặc nội dung truyền thông cụ thể.
The total number of people who are exposed to a particular advertising message or media content.
The audience reach of the campaign was over 1 million people.
Số lượng khán giả tiếp cận của chiến dịch là hơn 1 triệu người.
The audience reach did not include teenagers in the survey.
Số lượng khán giả tiếp cận không bao gồm thanh thiếu niên trong khảo sát.
What was the audience reach for the last social media ad?
Số lượng khán giả tiếp cận cho quảng cáo mạng xã hội cuối cùng là gì?
Our social media campaign increased our audience reach significantly last month.
Chiến dịch truyền thông xã hội của chúng tôi đã tăng phạm vi khán giả đáng kể tháng trước.
The new strategy did not improve our audience reach at all.
Chiến lược mới không cải thiện phạm vi khán giả chút nào.
How can we expand our audience reach for the upcoming event?
Chúng ta có thể mở rộng phạm vi khán giả cho sự kiện sắp tới như thế nào?
Một phép đo về mức độ hiệu quả mà một quảng cáo hoặc chiến dịch có thể tiếp cận đến người tiêu dùng.
A measurement of how far an advertisement or campaign can effectively reach consumers.
The audience reach of our campaign increased by 30% last month.
Phạm vi khán giả của chiến dịch chúng tôi tăng 30% tháng trước.
The audience reach did not meet our expectations during the event.
Phạm vi khán giả không đạt kỳ vọng của chúng tôi trong sự kiện.
What is the audience reach for the new social media ad campaign?
Phạm vi khán giả cho chiến dịch quảng cáo mạng xã hội mới là gì?