Bản dịch của từ Back-to-back trong tiếng Việt

Back-to-back

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back-to-back (Adjective)

01

(của những ngôi nhà) được xây dựng trên một sân thượng liên tục dựa vào một sân thượng khác, có tường bên hoặc một con hẻm hẹp ở giữa.

Of houses built in a continuous terrace backing on to another terrace with a party wall or a narrow alley between.

Ví dụ

They live in a back-to-back house in the city center.

Họ sống trong một căn nhà liền kề ở trung tâm thành phố.

Their neighbors don't like the back-to-back design of the houses.

Hàng xóm của họ không thích thiết kế liền kề của các căn nhà.

Is it common to see back-to-back buildings in urban areas?

Việc thấy các tòa nhà liền kề trong khu đô thị phổ biến không?

02

Liên tiếp.

Consecutive.

Ví dụ

They received back-to-back invitations to the social event.

Họ nhận được lời mời liên tiếp đến sự kiện xã hội.

She didn't enjoy attending two back-to-back parties last night.

Cô ấy không thích tham dự hai bữa tiệc liên tiếp đêm qua.

Did they have back-to-back meetings discussing social issues?

Họ có cuộc họp liên tiếp để thảo luận về vấn đề xã hội không?

Back-to-back (Noun)

01

Một ngôi nhà ở sân hiên phía sau.

A house in a backtoback terrace.

Ví dụ

The back-to-back houses were popular in the 19th century.

Các ngôi nhà liền kề từ sau ra trước rất phổ biến vào thế kỷ 19.

Living in a back-to-back can be quite cramped and noisy.

Sống trong một ngôi nhà liền kề có thể khá chật chội và ồn ào.

Are back-to-backs still common choices for urban dwellers?

Liệu các ngôi nhà liền kề vẫn là lựa chọn phổ biến cho cư dân thành thị không?

Back-to-back (Adverb)

01

Liên tiếp; liên tiếp.

Consecutively in succession.

Ví dụ

They won three games back-to-back.

Họ đã thắng ba trận liên tiếp.

She never studied for exams back-to-back.

Cô ấy không bao giờ học cho các kỳ thi liên tiếp.

Did they perform back-to-back concerts last night?

Họ đã biểu diễn các buổi hòa nhạc liên tiếp vào tối qua chứ?

02

(của hai người) quay mặt về hướng ngược nhau, lưng chạm vào nhau.

Of two people facing in opposite directions with their backs touching.

Ví dụ

They stood back-to-back during the team-building exercise.

Họ đứng sát nhau lưng với lưng trong bài tập xây dựng nhóm.

The friends decided not to walk back-to-back in the race.

Những người bạn quyết định không đi sát nhau lưng với lưng trong cuộc đua.

Did the participants have to stand back-to-back for the challenge?

Người tham gia có phải đứng sát nhau lưng với lưng cho thách thức không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/back-to-back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Back-to-back

Back-to-back

bˈæk-tˈu-bˈæk

Liên tục không ngừng nghỉ/ Hết cái này đến cái khác

Following immediately.

The two concerts were scheduled back-to-back on the same night.

Hai buổi hòa nhạc được sắp xếp liền kề vào cùng một đêm.