Bản dịch của từ Terrace trong tiếng Việt

Terrace

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terrace (Noun)

tˈɛɹəs
tˈɛɹəs
01

Mỗi dãy đất bằng phẳng được làm trên sườn dốc, được sử dụng để trồng trọt.

Each of a series of flat areas made on a slope, used for cultivation.

Ví dụ

The villagers planted crops on the terrace overlooking the river.

Người làng trồng cây trên bậc thang nhìn ra sông.

The terraces in the mountainous region are ideal for farming rice.

Những bậc thang ở vùng núi rất lý tưởng để trồng lúa.

The ancient civilization built terraces for agriculture thousands of years ago.

Nền văn minh cổ xây dựng bậc thang cho nông nghiệp hàng ngàn năm trước.

02

Khu vực trải nhựa bằng phẳng cạnh tòa nhà; một cái sân.

A level paved area next to a building; a patio.

Ví dụ

The restaurant has a beautiful terrace overlooking the city skyline.

Nhà hàng có một sân thượng đẹp nhìn ra tầm nhìn của thành phố.

We enjoyed a lovely dinner on the terrace with friends last night.

Chúng tôi đã thưởng thức một bữa tối dễ thương trên sân thượng với bạn bè vào tối qua.

The hotel's terrace is a popular spot for social gatherings and events.

Sân thượng của khách sạn là một điểm hẹn phổ biến cho các buổi tụ tập và sự kiện xã hội.

03

Là dãy nhà được xây dựng thành một khối theo kiểu thống nhất.

A row of houses built in one block in a uniform style.

Ví dụ

The terrace of Victorian houses stood in a neat row.

Hàng nhà kiểu Victoria đứng trong một hàng ngay ngắn.

The terrace was a popular choice for young families in the city.

Hàng nhà là lựa chọn phổ biến cho gia đình trẻ ở thành phố.

The terrace provided a sense of community among the residents.

Hàng nhà tạo cảm giác cộng đồng giữa cư dân.

Dạng danh từ của Terrace (Noun)

SingularPlural

Terrace

Terraces

Kết hợp từ của Terrace (Noun)

CollocationVí dụ

Victorian terrace

Nhà phố kiểu victoria

The victorian terrace in london is very beautiful and historic.

Ngôi nhà kiểu victoria ở london rất đẹp và có lịch sử.

Covered terrace

Hiên có mái che

The covered terrace at the café was very popular last summer.

Sân hiên có mái che tại quán cà phê rất phổ biến mùa hè vừa qua.

Georgian terrace

Dãy nhà georgia

The georgian terrace on elm street is very popular among tourists.

Dãy nhà georgian trên phố elm rất phổ biến với khách du lịch.

Two-storey/two-story terrace

Nhà tầng hai

The new two-storey terrace houses are popular among young families.

Những ngôi nhà hai tầng mới rất phổ biến trong các gia đình trẻ.

Three-storey/three-story terrace

Nhà tầng ba

The three-storey terrace on maple street is very popular.

Ngôi nhà ba tầng trên phố maple rất nổi tiếng.

Terrace (Verb)

tˈɛɹəs
tˈɛɹəs
01

Tạo hoặc hình thành (đất dốc) thành một số khu vực bằng phẳng giống như một loạt các bậc thang.

Make or form (sloping land) into a number of level flat areas resembling a series of steps.

Ví dụ

The architect plans to terrace the hillside for a community garden.

Kiến trúc sư dự định tạo bậc cho đồi để làm vườn cộng đồng.

They will terrace the backyard to create space for social gatherings.

Họ sẽ tạo bậc cho sân sau để tạo không gian cho các buổi tụ tập xã hội.

The project aims to terrace the park for public events.

Dự án nhằm mục đích tạo bậc cho công viên để tổ chức sự kiện công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terrace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] To be specific, in a town where houses are predominant, constructing a tall and wide flat complex can compromise or even damage the structural integrity of existing buildings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Terrace

Không có idiom phù hợp