Bản dịch của từ Backpedalling trong tiếng Việt

Backpedalling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backpedalling (Verb)

bˈækpˌɛdəlɨŋ
bˈækpˌɛdəlɨŋ
01

Đảo ngược quan điểm trước đây của một người về một vấn đề nhất định, đặc biệt là do áp lực hoặc chỉ trích.

To reverse ones previous stand on a given issue especially due to pressure or criticism.

Ví dụ

The politician is backpedalling on his earlier stance about climate change.

Chính trị gia đang quay ngược lại lập trường trước đây về biến đổi khí hậu.

She is not backpedalling on her support for the women's rights movement.

Cô ấy không quay ngược lại sự ủng hộ của mình cho phong trào quyền phụ nữ.

Is the mayor backpedalling after the public's negative reaction to his policy?

Thị trưởng có đang quay ngược lại sau phản ứng tiêu cực của công chúng với chính sách của ông không?

Backpedalling (Noun)

bˈækpˌɛdəlɨŋ
bˈækpˌɛdəlɨŋ
01

Một động tác phòng thủ trong đó một người lùi lại để rút lui hoặc tránh đối đầu hoặc khó khăn.

A defensive maneuver in which one moves backward in order to retreat or avoid a confrontation or difficulty.

Ví dụ

His backpedalling during the debate confused many viewers on social media.

Việc lùi lại của anh ấy trong cuộc tranh luận khiến nhiều người xem bối rối.

They are not backpedalling on their support for social justice initiatives.

Họ không lùi lại trong việc ủng hộ các sáng kiến công bằng xã hội.

Is backpedalling a common strategy in social movements today?

Có phải việc lùi lại là chiến lược phổ biến trong các phong trào xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backpedalling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backpedalling

Không có idiom phù hợp