Bản dịch của từ Be a far cry from trong tiếng Việt

Be a far cry from

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be a far cry from (Idiom)

01

Rất khác biệt với cái gì đó hoặc ai đó.

To be very different from something or someone.

Ví dụ

The city's poverty level is a far cry from its wealthy suburbs.

Mức độ nghèo đói của thành phố hoàn toàn khác với các vùng ngoại ô giàu có.

The community's support is not a far cry from what we expected.

Sự hỗ trợ của cộng đồng không khác nhiều so với những gì chúng tôi mong đợi.

Is social equality a far cry from our current situation?

Liệu sự bình đẳng xã hội có khác xa với tình hình hiện tại không?

His behavior is a far cry from his usual polite demeanor.

Hành vi của anh ấy rất khác biệt so với thái độ lịch sự thường lệ.

The new policy is not a far cry from the old one.

Chính sách mới không khác biệt nhiều so với chính sách cũ.

02

Còn một chặng đường dài mới đến được điều gì đó.

To be a long way from something.

Ví dụ

The living conditions in rural areas are a far cry from urban life.

Điều kiện sống ở vùng nông thôn hoàn toàn khác biệt với thành phố.

The support for the elderly is not a far cry from neglect.

Sự hỗ trợ cho người cao tuổi không khác gì sự bỏ mặc.

Is education in rural schools a far cry from urban schools?

Giáo dục ở trường nông thôn có khác xa so với trường thành phố không?

His IELTS score was a far cry from what he needed.

Điểm IELTS của anh ấy cách xa so với điều anh ấy cần.

Her speaking skills are not a far cry from perfection.

Kỹ năng nói của cô ấy không phải là hoàn hảo.

03

Không đáp ứng một tiêu chuẩn hoặc mong đợi nhất định.

To not meet a certain standard or expectation.

Ví dụ

The living conditions in the village are a far cry from urban areas.

Điều kiện sống ở làng rất khác biệt so với thành phố.

These social programs are not a far cry from being effective.

Các chương trình xã hội này không hề hiệu quả.

Is the quality of education a far cry from international standards?

Chất lượng giáo dục có khác xa so với tiêu chuẩn quốc tế không?

His behavior is a far cry from what is expected in society.

Hành vi của anh ấy chẳng giống như mong đợi trong xã hội.

Her actions are not a far cry from the norm in social settings.

Hành động của cô ấy không khác biệt nhiều so với chuẩn mực trong môi trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be a far cry from cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be a far cry from

Không có idiom phù hợp