Bản dịch của từ Behaviorism trong tiếng Việt
Behaviorism

Behaviorism (Noun)
Một lý thuyết tâm lý nhấn mạnh vai trò của các yếu tố môi trường trong việc hình thành hành vi.
A psychological theory emphasizing the role of environmental factors in shaping behavior
Behaviorism explains how social interactions influence our daily actions.
Thuyết hành vi giải thích cách tương tác xã hội ảnh hưởng đến hành động hàng ngày.
Behaviorism does not consider genetic factors in shaping our social behavior.
Thuyết hành vi không xem xét các yếu tố di truyền trong việc hình thành hành vi xã hội.
How does behaviorism affect our understanding of social relationships?
Thuyết hành vi ảnh hưởng như thế nào đến hiểu biết của chúng ta về các mối quan hệ xã hội?
Niềm tin rằng hành vi có thể được nghiên cứu một cách khoa học và khách quan mà không cần nhờ đến trạng thái tinh thần bên trong.
The belief that behavior can be studied scientifically and objectively without recourse to internal mental states
Behaviorism emphasizes observable actions over thoughts in social studies.
Học thuyết hành vi nhấn mạnh các hành động quan sát được trong nghiên cứu xã hội.
Many argue that behaviorism ignores impor