Bản dịch của từ Benefit segmentation trong tiếng Việt
Benefit segmentation

Benefit segmentation (Noun)
Chiến lược tiếp thị nhằm xác định nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng bằng cách phân loại người mua theo những lợi ích cụ thể mà họ mong muốn.
A marketing strategy aimed at identifying consumer needs and preferences by categorizing buyers according to the specific benefits they desire.
Một phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu thị trường để điều chỉnh sản phẩm và thông điệp tiếp thị cho các nhóm người tiêu dùng khác nhau dựa trên giá trị lợi ích mà họ nhận thức.
An approach used in market research to tailor products and marketing messages to distinct consumer groups based on their perceived value of benefits.