Bản dịch của từ Bezoar trong tiếng Việt

Bezoar

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bezoar (Noun)

bˈizoʊɹ
bˈizoʊɹ
01

Một chất kết tụ bằng đá nhỏ có thể hình thành trong dạ dày của một số động vật, đặc biệt là động vật nhai lại, và từng được sử dụng làm thuốc giải độc cho nhiều bệnh khác nhau.

A small stony concretion which may form in the stomachs of certain animals especially ruminants and which was once used as an antidote for various ailments.

Ví dụ

Bezoar is believed to have medicinal properties in traditional medicine practices.

Bezoar được tin là có tính chất y học trong các phương pháp y học truyền thống.

Some people mistakenly think bezoar can cure all illnesses, which is false.

Một số người nhầm tưởng rằng bezoar có thể chữa trị mọi bệnh, điều đó là sai lầm.

Is bezoar still used as an antidote in modern medical treatments today?

Liệu bezoar có còn được sử dụng như một phương thuốc trừ độc trong các liệu pháp y học hiện đại ngày nay không?

02

Một con dê hoang dã có sừng dẹt hình thanh mã tấu, được tìm thấy từ hy lạp đến pakistan. là tổ tiên của loài dê nhà, nó là nguồn cung cấp bezoar nổi tiếng nhất.

A wild goat with flat scimitarshaped horns found from greece to pakistan the ancestor of the domestic goat it was the bestknown source of bezoars.

Ví dụ

Bezoar is a wild goat with flat horns.

Bezoar là một con dê hoang có sừng phẳng.

The social importance of bezoars is significant.

Tầm quan trọng xã hội của bezoars rất lớn.

Is the bezoar the ancestor of the domestic goat?

Bezoar có phải là tổ tiên của dê nuôi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bezoar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bezoar

Không có idiom phù hợp