Bản dịch của từ Bipolar disorder trong tiếng Việt

Bipolar disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bipolar disorder(Noun)

baɪpˈoʊlɚ dɨsˈɔɹdɚ
baɪpˈoʊlɚ dɨsˈɔɹdɚ
01

Một bệnh tâm thần cần điều trị bằng liệu pháp tâm lý và thuốc.

A psychiatric condition requiring treatment with psychotherapy and medication.

Ví dụ
02

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những thay đổi tâm trạng cực đoan, bao gồm cảm xúc cao (hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ) và thấp (trầm cảm).

A mental disorder characterized by extreme mood swings, including emotional highs (mania or hypomania) and lows (depression).

Ví dụ
03

Nó có thể ảnh hưởng đến mức năng lượng, hoạt động, phán đoán và khả năng suy nghĩ rõ ràng.

It can affect energy levels, activity, judgment, and the ability to think clearly.

Ví dụ