Bản dịch của từ Bipolar disorder trong tiếng Việt

Bipolar disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bipolar disorder (Noun)

baɪpˈoʊlɚ dɨsˈɔɹdɚ
baɪpˈoʊlɚ dɨsˈɔɹdɚ
01

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những thay đổi tâm trạng cực đoan, bao gồm cảm xúc cao (hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ) và thấp (trầm cảm).

A mental disorder characterized by extreme mood swings, including emotional highs (mania or hypomania) and lows (depression).

Ví dụ

Bipolar disorder affects many people in our community, including Sarah Johnson.

Rối loạn lưỡng cực ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng ta, bao gồm Sarah Johnson.

Bipolar disorder does not define a person's abilities or potential.

Rối loạn lưỡng cực không xác định khả năng hoặc tiềm năng của một người.

Does bipolar disorder impact social relationships in significant ways?

Rối loạn lưỡng cực có ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội theo cách đáng kể không?

02

Một bệnh tâm thần cần điều trị bằng liệu pháp tâm lý và thuốc.

A psychiatric condition requiring treatment with psychotherapy and medication.

Ví dụ

Bipolar disorder affects many people in our community, including John Smith.

Rối loạn lưỡng cực ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng của chúng ta, bao gồm John Smith.

Bipolar disorder does not only impact adults; children can be affected too.

Rối loạn lưỡng cực không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; trẻ em cũng có thể bị ảnh hưởng.

Does bipolar disorder require long-term treatment for effective management?

Rối loạn lưỡng cực có cần điều trị lâu dài để quản lý hiệu quả không?

03

Nó có thể ảnh hưởng đến mức năng lượng, hoạt động, phán đoán và khả năng suy nghĩ rõ ràng.

It can affect energy levels, activity, judgment, and the ability to think clearly.

Ví dụ

Bipolar disorder can significantly impact social interactions and relationships.

Rối loạn lưỡng cực có thể ảnh hưởng lớn đến các mối quan hệ xã hội.

Many people do not understand bipolar disorder and its effects.

Nhiều người không hiểu rối loạn lưỡng cực và những tác động của nó.

Does bipolar disorder affect how individuals connect with others socially?

Rối loạn lưỡng cực có ảnh hưởng đến cách các cá nhân kết nối xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bipolar disorder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bipolar disorder

Không có idiom phù hợp