Bản dịch của từ Bolstered trong tiếng Việt
Bolstered

Bolstered (Verb)
Community programs bolstered social ties among residents in Springfield.
Các chương trình cộng đồng đã củng cố mối quan hệ xã hội ở Springfield.
The new policy did not bolster support for local businesses.
Chính sách mới không củng cố sự hỗ trợ cho các doanh nghiệp địa phương.
Did the charity event bolster community engagement in your neighborhood?
Sự kiện từ thiện có củng cố sự tham gia của cộng đồng trong khu phố bạn không?
Họ từ
Từ "bolstered" là hình thức quá khứ của động từ "bolster", có nghĩa là củng cố, tăng cường hoặc nâng cao. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến để diễn tả hành động làm cho một ý tưởng, lập luận hoặc tổ chức trở nên vững chắc hơn. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, hình thức và cách sử dụng của "bolstered" tương đồng, tuy nhiên, trong bối cảnh văn học và formal writing, "bolstered" thường được dùng nhiều hơn trong tiếng Anh Anh để chỉ việc hỗ trợ một luận điểm trong học thuật.
Từ "bolstered" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "bolster", được bắt nguồn từ từ "bolstare" trong tiếng Latinh, có nghĩa là "tăng cường" hoặc "hỗ trợ". Từ này đã xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, thường chỉ các vật dụng hỗ trợ như gối hay nệm. Ý nghĩa hiện tại của "bolstered" liên quan đến việc cung cấp sự hỗ trợ hoặc củng cố, phản ánh rõ nét sự phát triển từ một khái niệm vật lý sang một hình thức trừu tượng hơn trong ngữ cảnh xã hội, kinh tế hoặc tâm lý.
Từ "bolstered" có tần suất xuất hiện tương đối cao trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt trong Writing và Speaking, nơi người viết và người nói thường cần diễn đạt ý tưởng hỗ trợ hoặc củng cố lập luận. Trong ngữ cảnh chung, "bolstered" thường được sử dụng trong các bài luận chính trị, kinh tế và nghiên cứu xã hội, nhằm chỉ việc tăng cường sức mạnh hoặc hỗ trợ cho một quan điểm hay chính sách. Từ này thể hiện rõ sự gia tăng hoặc củng cố trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

