Bản dịch của từ Camo trong tiếng Việt

Camo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Camo (Noun)

kˈɑmoʊ
kˈɑmoʊ
01

Quần áo làm từ vải ngụy trang, dùng để che giấu khi chiến đấu hoặc đi săn.

Clothes made from camouflage fabric, for concealment in combat or hunting.

Ví dụ

He wore camo for hunting in the forest.

Anh ấy mặc camo để săn bắn trong rừng.

The soldiers put on camo to blend in with the surroundings.

Những người lính mặc camo để hòa mình vào môi trường xung quanh.

She bought a new camo jacket for her outdoor activities.

Cô ấy mua một chiếc áo khoác camo mới cho các hoạt động ngoài trời của mình.

02

Viết tắt của ngụy trang.

Short for camouflage.

Ví dụ

The soldiers wore camo to blend in with the forest.

Các binh sĩ mặc camo để hòa mình vào rừng.

The hunters used camo to conceal themselves from the animals.

Các thợ săn sử dụng camo để che giấu khỏi động vật.

The fashion industry incorporated camo patterns into their designs.

Ngành công nghiệp thời trang tích hợp các mẫu camo vào thiết kế của họ.

03

(dệt may) một mẫu trên quần áo bao gồm các mảng có hình dạng không đều có màu xanh lục/nâu, nâu/trắng hoặc hơi xanh/trắng, được sử dụng bởi các lực lượng chiến đấu mặt đất.

(textiles) a pattern on clothing consisting of irregularly shaped patches that are either greenish/brownish, brownish/whitish, or bluish/whitish, as used by ground combat forces.

Ví dụ

The soldiers wore camo uniforms during the military operation.

Các binh sĩ mặc đồng phục camo trong chiến dịch quân sự.

She bought a backpack with a camo design for camping.

Cô ấy mua một chiếc ba lô có thiết kế camo để đi cắm trại.

The fashion industry often incorporates camo patterns in clothing.

Ngành công nghiệp thời trang thường kết hợp các mẫu camo trong trang phục.

Camo (Verb)

kˈɑmoʊ
kˈɑmoʊ
01

(nội động từ, thân mật) mặc quần áo ngụy trang.

(intransitive, informal) to put on camouflage clothing.

Ví dụ

She camos up before going on a hunting trip.

Cô ấy mặc đồ bảo vệ trước khi đi săn.

The soldiers camoed themselves to blend in with the surroundings.

Các binh sĩ trang điểm để hòa mình với môi trường xung quanh.

He camos up to hide from the paparazzi during his vacation.

Anh ấy mặc đồ che khuất để trốn tránh các phóng viên trong kỳ nghỉ của mình.

02

(chuyển tiếp, không chính thức) để ngụy trang.

(transitive, informal) to camouflage.

Ví dụ

The soldiers camoed their equipment to blend in with the surroundings.

Các binh sĩ lẻn màu để hòa mình vào môi trường xung quanh.

The protesters camoed their faces to avoid being identified by authorities.

Người biểu tình lẻn mặt để tránh bị nhận dạng bởi cơ quan chức năng.

The group camoed their meeting location to maintain secrecy.

Nhóm lẻn nơi họ họp để bảo toàn sự bí mật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/camo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Camo

Không có idiom phù hợp