Bản dịch của từ Can't see the forest for the trees trong tiếng Việt
Can't see the forest for the trees
Can't see the forest for the trees (Idiom)
Many activists can't see the forest for the trees in protests.
Nhiều nhà hoạt động không thể thấy tổng thể trong các cuộc biểu tình.
She can't see the forest for the trees during the meeting.
Cô ấy không thể thấy tổng thể trong cuộc họp.
Can we avoid can't see the forest for the trees in discussions?
Chúng ta có thể tránh không thấy tổng thể trong các cuộc thảo luận không?
Many activists can't see the forest for the trees in protests.
Nhiều nhà hoạt động không nhìn thấy bức tranh lớn trong các cuộc biểu tình.
She can't see the forest for the trees in social media debates.
Cô ấy không nhìn thấy bức tranh lớn trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội.
Can we avoid can't see the forest for the trees in discussions?
Chúng ta có thể tránh không nhìn thấy bức tranh lớn trong các cuộc thảo luận không?
Thất bại trong việc nắm bắt ý nghĩa tổng thể của một tình huống do tập trung vào các vấn đề nhỏ.
To fail to grasp the overall significance of a situation due to concentrating on minor issues.
Many people can't see the forest for the trees in politics.
Nhiều người không thể nhìn ra bức tranh tổng thể trong chính trị.
Students can't see the forest for the trees during group discussions.
Sinh viên không thể nhìn ra bức tranh tổng thể trong các cuộc thảo luận nhóm.
Why do you think people can't see the forest for the trees?
Tại sao bạn nghĩ rằng mọi người không thể nhìn ra bức tranh tổng thể?
Câu thành ngữ "can't see the forest for the trees" diễn tả tình trạng một người không thể nhìn nhận bức tranh tổng thể do chú trọng quá mức vào các chi tiết nhỏ. Cụm từ này mang ý nghĩa chỉ trích việc thiếu khả năng nhận thức về bản chất vấn đề khi sa đà vào những khía cạnh không quan trọng. Cụm từ không có sự khác biệt giữa Anh-Mỹ, cả trong hình thức nói và viết, thường được sử dụng trong ngữ cảnh phân tích hoặc phê bình quá trình ra quyết định.