Bản dịch của từ Categorizes trong tiếng Việt

Categorizes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Categorizes (Verb)

kˈætəgɚaɪzɪz
kˈætəgɚaɪzɪz
01

Đặt vào một thể loại hoặc nhóm cụ thể.

To place in a particular category or group.

Ví dụ

She categorizes her friends based on their interests.

Cô ấy phân loại bạn bè dựa trên sở thích của họ.

He doesn't categorize people by their appearance.

Anh ấy không phân loại người dựa vào ngoại hình.

Do you categorize movies by genre before watching them?

Bạn có phân loại phim theo thể loại trước khi xem không?

02

Phân loại; sắp xếp theo loại.

To classify to arrange according to type.

Ví dụ

She categorizes her friends based on their interests.

Cô ấy phân loại bạn bè dựa vào sở thích của họ.

He doesn't categorize people by their appearance.

Anh ấy không phân loại người dựa vào ngoại hình.

Do you categorize movies by genre when discussing them?

Bạn có phân loại phim theo thể loại khi thảo luận không?

03

Gán vào một thể loại cụ thể dựa trên các đặc điểm.

To assign to a specific category based on characteristics.

Ví dụ

She categorizes her friends based on their interests and hobbies.

Cô ấy phân loại bạn bè của mình dựa trên sở thích và sở thích của họ.

He does not categorize people by their appearance or nationality.

Anh ấy không phân loại người dựa trên ngoại hình hoặc quốc tịch.

Do you categorize books by genre when preparing for IELTS?

Bạn có phân loại sách theo thể loại khi chuẩn bị cho IELTS không?

Dạng động từ của Categorizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Categorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Categorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Categorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Categorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Categorizing

Categorizes (Noun)

01

Một mô tả hoặc phân loại dựa trên các thuộc tính chung.

A description or classification based on shared attributes.

Ví dụ

Categorizes people based on their interests and hobbies.

Phân loại mọi người dựa trên sở thích và sở thích của họ.

She avoids categorizes individuals solely by their appearance.

Cô ấy tránh phân loại cá nhân chỉ dựa vào ngoại hình của họ.

Do you think categorizes students into groups is effective in education?

Bạn có nghĩ phân loại học sinh thành các nhóm có hiệu quả trong giáo dục không?

02

Một bộ phận hoặc nhóm được tạo ra bằng cách phân loại.

A division or grouping created by categorizing.

Ví dụ

She organized her essay into clear categorizes: introduction, body, conclusion.

Cô ấy đã tổ chức bài luận của mình thành các nhóm rõ ràng: giới thiệu, thân, kết luận.

Avoid mixing different categorizes in your writing for better clarity.

Tránh pha trộn các nhóm khác nhau trong bài viết của bạn để rõ ràng hơn.

Did you properly categorize your ideas before starting the essay?

Bạn đã phân loại ý tưởng của mình đúng cách trước khi bắt đầu bài luận chưa?

03

Nhãn hoặc danh mục được sử dụng để phân loại một cái gì đó.

A label or category used to classify something.

Ví dụ

She struggled with finding the right categorizes for her research paper.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm các nhãn để phân loại cho bài nghiên cứu của mình.

It's important to use accurate categorizes to organize your ideas effectively.

Việc sử dụng các nhãn chính xác để tổ chức ý tưởng của bạn một cách hiệu quả là quan trọng.

Have you considered using different categorizes to structure your essay?

Bạn đã xem xét việc sử dụng các nhãn khác nhau để cấu trúc bài luận của mình chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Categorizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] The bar chart illustrates how the number of US households, by their yearly income, changed in the years 2007, 2011 and 2015 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] By definition, news are information or reports about recent events and are often into different topics, each of which will attract a certain group of audience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] The bar chart illustrates how absenteeism rates, into five different reasons, changed in a country in Europe in three separate years, namely 2000, 2005 and 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Turning to with a downward trend, households with 3 and 4 occupants witnessed the same level of decrease, with their figures dropping from 20% and 18% in 1981 to 17% and 15% two decades later, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Categorizes

Không có idiom phù hợp