Bản dịch của từ Charlie trong tiếng Việt

Charlie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Charlie (Noun)

01

Một kẻ ngốc.

A fool.

Ví dụ

Everyone thinks Charlie is a fool for making that mistake.

Mọi người nghĩ Charlie là một kẻ ngốc vì đã mắc lỗi đó.

Charlie is not a fool; he just misunderstood the situation.

Charlie không phải là một kẻ ngốc; anh ấy chỉ hiểu lầm tình huống.

Why does everyone call Charlie a fool at the party?

Tại sao mọi người lại gọi Charlie là kẻ ngốc ở bữa tiệc?

02

Vú của phụ nữ.

A womans breasts.

Ví dụ

Charlie is a common topic among women in social gatherings.

Charlie là một chủ đề phổ biến giữa phụ nữ trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Many women do not feel comfortable discussing Charlie openly.

Nhiều phụ nữ không cảm thấy thoải mái khi thảo luận về Charlie công khai.

Is Charlie often mentioned in conversations about body image?

Có phải Charlie thường được nhắc đến trong các cuộc trò chuyện về hình ảnh cơ thể không?

03

Côcain.

Cocaine.

Ví dụ

Charlie was found in the club during the police raid last night.

Charlie đã được tìm thấy trong câu lạc bộ trong cuộc đột kích tối qua.

Many people do not realize the dangers of using charlie regularly.

Nhiều người không nhận ra những nguy hiểm của việc sử dụng charlie thường xuyên.

Is charlie a common problem among teenagers in our society?

Charlie có phải là một vấn đề phổ biến trong giới trẻ ở xã hội ta không?

04

Một từ mã đại diện cho chữ c, được sử dụng trong liên lạc vô tuyến.

A code word representing the letter c used in radio communication.

Ví dụ

The code word for C is charlie in military communication.

Mã từ cho C là charlie trong giao tiếp quân sự.

Charlie is not used in civilian radio conversations.

Charlie không được sử dụng trong các cuộc trò chuyện radio dân sự.

Is charlie the correct code for the letter C?

Charlie có phải là mã đúng cho chữ C không?

05

Là thành viên của việt cộng hoặc gọi chung là việt cộng.

A member of the vietcong or the vietcong collectively.

Ví dụ

Charlie fought bravely during the Tet Offensive in 1968.

Charlie đã chiến đấu dũng cảm trong cuộc tấn công Tết năm 1968.

Not every Charlie supported the same strategies during the war.

Không phải mọi Charlie đều ủng hộ các chiến lược giống nhau trong chiến tranh.

Did Charlie play a significant role in the Vietnam War?

Charlie có đóng vai trò quan trọng trong chiến tranh Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Charlie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Charlie

Không có idiom phù hợp