Bản dịch của từ Chilling effect trong tiếng Việt

Chilling effect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chilling effect(Noun)

tʃˈɪlɨŋ ɨfˈɛkt
tʃˈɪlɨŋ ɨfˈɛkt
01

Một tình huống mà lời nói hoặc hành vi bị đàn áp hoặc bị khuyến khích vì nó có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực.

A situation in which speech or conduct is suppressed or discouraged because it may lead to negative consequences.

Ví dụ
02

Một khái niệm trong luật và chính sách công liên quan đến việc răn đe hành vi hợp pháp do nhận thức về nguy cơ bị truy tố.

A concept in law and public policy relating to deterrence of lawful behavior due to the perception of a risk of prosecution.

Ví dụ
03

Hiện tượng mà các cá nhân tránh thực hiện quyền của họ, đặc biệt là tự do ngôn luận, do sợ hãi về hậu quả pháp lý hoặc hình phạt.

The phenomenon where individuals refrain from exercising their rights, particularly free speech, due to the fear of legal repercussions or penalties.

Ví dụ