Bản dịch của từ Chock trong tiếng Việt

Chock

Noun [U/C]Verb

Chock (Noun)

tʃˈɑk
tʃˈɑk
01

Một vòng có lỗ ở trên cùng để luồn dây hoặc dây dẫn qua đó.

A ring with a gap at the top, through which a rope or line is run.

Ví dụ

The sailing club used a chock to secure the boat's ropes.

Câu lạc bộ chèo thuyền đã sử dụng một chiếc kẹp để cố định dây thừng của thuyền.

The dock workers adjusted the chock to keep the ship in place.

Các công nhân ở bến tàu đã điều chỉnh chiếc kẹp để giữ con tàu ở đúng vị trí.

The yacht owner installed new chocks for better mooring of boats.

Chủ du thuyền đã lắp đặt những chiếc kẹp mới để neo thuyền tốt hơn.

02

Một cái nêm hoặc khối đặt trên một bánh xe hoặc vật tròn để ngăn nó di chuyển.

A wedge or block placed against a wheel or rounded object, to prevent it from moving.

Ví dụ

The chock kept the wheel of the social event from rolling.

Cái chặn giữ cho bánh xe của sự kiện xã hội không bị lăn.

She placed a chock under the door to stop noise during social gatherings.

Cô đặt một cái chặn dưới cửa để ngăn tiếng ồn trong các cuộc tụ tập xã hội.

The chock prevented the ball from moving at the social game.

Cái chặn đã ngăn quả bóng di chuyển trong trò chơi giao lưu.

Chock (Verb)

tʃˈɑk
tʃˈɑk
01

Ngăn chặn chuyển động của (bánh xe hoặc phương tiện) bằng một vật chặn.

Prevent the movement of (a wheel or vehicle) with a chock.

Ví dụ

At the social event, they chock the wheels of parked cars.

Tại sự kiện xã hội, họ chặn bánh xe ô tô đang đỗ.

To ensure safety, chock the bus before the social gathering.

Để đảm bảo an toàn, hãy chặn xe buýt trước khi tụ tập.

The volunteers chock the vehicles outside the social club.

Các tình nguyện viên chặn các phương tiện bên ngoài câu lạc bộ xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chock

tʃˈɑk fˈʊl ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đầy ắp/ Chật ních

Very full of something.

The party was packed to the rafters with guests.

Bữa tiệc đông người đến nỗi không chỗ trống.