Bản dịch của từ Classically trong tiếng Việt

Classically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Classically (Adverb)

klˈæsɪklli
klˈæsɪkli
01

Theo hoặc phù hợp với các khái niệm và lý thuyết có trước lý thuyết tương đối và cơ học lượng tử.

According to or in accordance with concepts and theories which preceded the theories of relativity and quantum mechanics.

Ví dụ

She classically trained in ballet from a young age.

Cô ấy được đào tạo theo kiểu cổ điển trong múa ba lê từ khi còn nhỏ.

He did not approach the problem classically, opting for a modern solution.

Anh ấy không tiếp cận vấn đề theo kiểu cổ điển, chọn giải pháp hiện đại.

Did they present their research findings classically or with a new approach?

Họ đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình theo kiểu cổ điển hay với một phương pháp mới?

02

Đạt tới một tiêu chuẩn mẫu mực trong một hình thức hoặc phong cách truyền thống và lâu đời.

To an exemplary standard within a traditional and longestablished form or style.

Ví dụ

She writes classically structured essays for her IELTS writing practice.

Cô ấy viết các bài luận có cấu trúc cổ điển cho bài tập viết IELTS của mình.

He doesn't speak classically during the IELTS speaking test.

Anh ấy không nói theo kiểu cổ điển trong bài thi nói IELTS.

Do you think using classically elegant vocabulary is important in IELTS?

Bạn có nghĩ việc sử dụng từ vựng lịch lãm theo kiểu cổ điển là quan trọng trong IELTS không?

03

Theo cách liên quan đến văn học, nghệ thuật hoặc văn hóa hy lạp hoặc latinh cổ đại.

In a way that relates to ancient greek or latin literature art or culture.

Ví dụ

She classically styled her essay on ancient Greek philosophy.

Cô ấy đã trang trí bài luận của mình theo kiểu cổ điển của triết học Hy Lạp cổ điển.

He did not approach the IELTS speaking test classically.

Anh ấy không tiếp cận bài kiểm tra nói IELTS theo kiểu cổ điển.

Did they present their research findings classically in the writing task?

Họ đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình theo kiểu cổ điển trong bài viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/classically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Music nowadays is diverse in genres, and music no longer has the dominant role like in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In some places, only a limited number of young people attend music concerts or play this kind of music [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In terms of entertainment, many young people now find it more enjoyable listening to pop, rock or R&B rather than music [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In addition, it is not necessary to encourage young people to find out more about music since it brings little practical value to their daily lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020

Idiom with Classically

Không có idiom phù hợp