Bản dịch của từ Relativity trong tiếng Việt

Relativity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relativity (Noun)

ɹɛlətˈɪvəti
ɹɛlətˈɪvɪti
01

Thiếu các tiêu chuẩn áp dụng tuyệt đối và phổ quát.

The absence of standards of absolute and universal application.

Ví dụ

In social sciences, relativity plays a crucial role in understanding perspectives.

Trong khoa học xã hội, tương đối đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu các quan điểm.

Cultural relativity allows for the appreciation of diverse societal norms and values.

Tương đối văn hóa cho phép người ta đánh giá cao các chuẩn mực và giá trị xã hội đa dạng.

The concept of relativity challenges the notion of absolute truth in sociology.

Khái niệm tương đối thách thức quan niệm về sự thật tuyệt đối trong xã hội học.

02

Sự phụ thuộc của các hiện tượng vật lý khác nhau vào chuyển động tương đối của người quan sát và vật thể được quan sát, đặc biệt là về bản chất và hành vi của ánh sáng, không gian, thời gian và trọng lực.

The dependence of various physical phenomena on relative motion of the observer and the observed objects especially regarding the nature and behaviour of light space time and gravity.

Ví dụ

The concept of relativity revolutionized physics in the early 20th century.

Khái niệm về tương đối đã cách mạng hóa vật lý vào đầu thế kỷ 20.

Einstein's theory of relativity changed our understanding of the universe.

Lý thuyết về tương đối của Einstein đã thay đổi hiểu biết về vũ trụ của chúng ta.

The principle of relativity challenges traditional notions of absolute space and time.

Nguyên lý tương đối thách thức các khái niệm truyền thống về không gian và thời gian tuyệt đối.

Dạng danh từ của Relativity (Noun)

SingularPlural

Relativity

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relativity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, many people leave their offspring to someone reliable like a since children's health and safety are the top priorities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] For example, if she is late for a discussion meeting because her has an emergency, like an injury, I can sympathize with her [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] However, from 1990 onwards, both figures followed similar downward trends, except for a period of stability during the early 2000s, after which they both experienced significant rises towards the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the central part, which remained unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Relativity

Không có idiom phù hợp