Bản dịch của từ Closed trong tiếng Việt

Closed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closed (Adjective)

klˈoʊzd
klˈoʊzd
01

Không công khai.

Not public.

Ví dụ

The closed meeting discussed sensitive social issues affecting our community.

Cuộc họp kín thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm trong cộng đồng.

The organization does not share closed events with the public.

Tổ chức không chia sẻ các sự kiện kín với công chúng.

Are closed discussions necessary for addressing social challenges effectively?

Liệu các cuộc thảo luận kín có cần thiết để giải quyết các thách thức xã hội không?

02

(cấu trúc liên kết của một tập hợp) có phần bù mở.

Topology of a set having an open complement.

Ví dụ

The closed community supported each other during the crisis last year.

Cộng đồng khép kín đã hỗ trợ lẫn nhau trong cuộc khủng hoảng năm ngoái.

Not all social groups are closed; some welcome new members.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều khép kín; một số chào đón thành viên mới.

Is this social club closed to outsiders or open for everyone?

Câu lạc bộ xã hội này có khép kín với người ngoài không?

03

(của một cửa hàng hoặc doanh nghiệp) không hoạt động hoặc tiến hành thương mại.

Of a store or business not operating or conducting trade.

Ví dụ

The store closed early during the holiday season last year.

Cửa hàng đóng cửa sớm trong mùa lễ hội năm ngoái.

The restaurant is not closed on weekends for family gatherings.

Nhà hàng không đóng cửa vào cuối tuần cho các buổi họp gia đình.

Is the local shop closed for renovations this month?

Cửa hàng địa phương có đóng cửa để sửa chữa trong tháng này không?

Dạng tính từ của Closed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Closed

Đã đóng

-

-

Kết hợp từ của Closed (Adjective)

CollocationVí dụ

Be closed

Đóng cửa

Many social clubs in new york are closed during the winter months.

Nhiều câu lạc bộ xã hội ở new york đóng cửa vào mùa đông.

Remain closed

Giữ ít

Many social clubs remain closed during the pandemic for safety reasons.

Nhiều câu lạc bộ xã hội vẫn đóng cửa trong đại dịch vì lý do an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For instance, the COVID-19 pandemic has made shopping difficult with many in-person stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their remarkable endurance in a space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] It also appears that the museum had the same opening hour for both seasons, but it earlier towards the end of the year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] In 2011, about 6,400 shops with the number varying mildly over the following four years [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Closed

Able to do something with one's eyes closed

ˈeɪbəl tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ wˈɪð wˈʌnz ˈaɪz klˈoʊzd

Dễ như trở bàn tay

Able to do something very easily, even without having to think about it or look at it.

He can do his job with his eyes closed.

Anh ấy có thể làm công việc của mình mà không cần nhìn.