Bản dịch của từ Composite graft trong tiếng Việt

Composite graft

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Composite graft (Noun)

kəmpˈɑzət ɡɹˈæft
kəmpˈɑzət ɡɹˈæft
01

Một loại ghép phẫu thuật bao gồm các mô từ các nguồn hoặc loại khác nhau.

A type of surgical graft that includes tissues from different sources or types.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một ghép tổng hợp có thể liên quan đến cả da và mô dưới da được sử dụng trong phẫu thuật tái tạo.

A composite graft may involve both skin and underlying tissue used in reconstructive surgery.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trong ngành làm vườn, một ghép tổng hợp đề cập đến việc kết hợp các phần khác nhau của cây để thúc đẩy sự phát triển hoặc khả năng kháng bệnh.

In horticulture, a composite graft refers to combining different plant parts to promote growth or disease resistance.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/composite graft/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Composite graft

Không có idiom phù hợp