Bản dịch của từ Compound growth trong tiếng Việt

Compound growth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compound growth (Noun)

kˈɑmpaʊnd ɡɹˈoʊθ
kˈɑmpaʊnd ɡɹˈoʊθ
01

Sự gia tăng của một tổng số theo thời gian, trong đó sự gia tăng được áp dụng cho tổng số hiện tại, bao gồm cả sự tăng trưởng đã tích lũy trước đó.

The increase in an amount over time, where the increase is applied to the current total, including previously accumulated growth.

Ví dụ

Compound growth benefits social programs by increasing funding over time significantly.

Tăng trưởng kép mang lại lợi ích cho các chương trình xã hội bằng cách tăng ngân sách.

Compound growth does not happen instantly; it requires time and investment.

Tăng trưởng kép không xảy ra ngay lập tức; nó cần thời gian và đầu tư.

Can compound growth improve social welfare in cities like New York?

Liệu tăng trưởng kép có thể cải thiện phúc lợi xã hội ở các thành phố như New York không?

02

Một thuật ngữ tài chính chỉ quá trình kiếm lãi từ cả vốn gốc ban đầu và lãi đã tích lũy từ các kỳ trước.

A financial term that refers to the process of earning interest on both the initial principal and the accumulated interest from previous periods.

Ví dụ

Compound growth helps families save more money for their children's education.

Tăng trưởng kép giúp các gia đình tiết kiệm nhiều tiền cho giáo dục của con cái.

Many people do not understand compound growth's impact on social savings.

Nhiều người không hiểu tác động của tăng trưởng kép đến tiền tiết kiệm xã hội.

How does compound growth affect community investment over time?

Tăng trưởng kép ảnh hưởng như thế nào đến đầu tư cộng đồng theo thời gian?

03

Một phương pháp tính toán tăng trưởng trong đó giá trị tăng lên với một tỷ lệ nhất quán, dẫn đến sự tăng trưởng theo cấp số nhân theo thời gian.

A method of calculating growth in which the value grows at a consistent rate, leading to exponential growth over time.

Ví dụ

Compound growth in social programs can improve community resources over time.

Tăng trưởng kép trong các chương trình xã hội có thể cải thiện tài nguyên cộng đồng theo thời gian.

Many people do not understand compound growth's impact on social development.

Nhiều người không hiểu tác động của tăng trưởng kép đến phát triển xã hội.

How does compound growth affect social initiatives in urban areas?

Tăng trưởng kép ảnh hưởng như thế nào đến các sáng kiến xã hội ở khu vực đô thị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/compound growth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compound growth

Không có idiom phù hợp