Bản dịch của từ Concurrent validity trong tiếng Việt
Concurrent validity

Concurrent validity (Noun)
Concurrent validity shows how well tests predict social behavior accurately.
Độ hợp lệ đồng thời cho thấy các bài kiểm tra dự đoán hành vi xã hội chính xác.
The study did not demonstrate concurrent validity for the social skills test.
Nghiên cứu không chứng minh được độ hợp lệ đồng thời cho bài kiểm tra kỹ năng xã hội.
Does concurrent validity matter when assessing social programs' effectiveness?
Độ hợp lệ đồng thời có quan trọng khi đánh giá hiệu quả của các chương trình xã hội không?
Một loại bằng chứng về tính hợp lệ cho thấy rằng kết quả của một bài kiểm tra nhất quán với các thang đo khác của cùng một cấu trúc được thực hiện cùng lúc.
A type of validity evidence indicating that the results of a test are consistent with other measures of the same construct taken at the same time.
Concurrent validity shows that our survey matches other social studies' results.
Tính hợp lệ đồng thời cho thấy khảo sát của chúng tôi phù hợp với kết quả nghiên cứu xã hội khác.
The concurrent validity of this test is not proven yet.
Tính hợp lệ đồng thời của bài kiểm tra này chưa được chứng minh.
Does concurrent validity ensure our findings align with other social research?
Tính hợp lệ đồng thời có đảm bảo rằng phát hiện của chúng tôi phù hợp với nghiên cứu xã hội khác không?
Concurrent validity shows agreement between surveys on social attitudes.
Tính hợp lệ đồng thời cho thấy sự đồng thuận giữa các khảo sát về thái độ xã hội.
The study did not find concurrent validity between the two social tests.
Nghiên cứu không tìm thấy tính hợp lệ đồng thời giữa hai bài kiểm tra xã hội.
What is the concurrent validity of the social research instruments used?
Tính hợp lệ đồng thời của các công cụ nghiên cứu xã hội là gì?