Bản dịch của từ Conga trong tiếng Việt

Conga

Noun [U/C] Verb

Conga (Noun)

kˈɔŋgə
kˈɑŋgə
01

Một điệu nhảy mỹ latinh có nguồn gốc từ châu phi, thường có nhiều người đứng trong một hàng, người này đứng sau người kia.

A latin american dance of african origin, usually with several people in a single line, one behind the other.

Ví dụ

The community organized a conga line dance at the festival.

Cộng đồng đã tổ chức một vũ điệu conga tại lễ hội.

Everyone joined the conga, moving rhythmically to the music.

Mọi người tham gia vào vũ điệu conga, di chuyển theo nhịp nhạc.

The conga line snaked through the party, bringing joy to all.

Dãy vũ điệu conga uốn khúc qua bữa tiệc, mang niềm vui đến tất cả mọi người.

02

Trống cao, hẹp, âm trầm đánh bằng tay.

A tall, narrow, low-toned drum beaten with the hands.

Ví dụ

The rhythmic sound of the conga drum filled the room.

Âm nhạc nhịp nhàng từ trống conga lấp đầy căn phòng.

She danced to the beat of the conga at the social event.

Cô ấy nhảy theo nhịp nhàng từ trống conga tại sự kiện xã hội.

The conga player added a festive vibe to the party.

Người chơi trống conga tạo thêm bầu không khí lễ hội cho buổi tiệc.

Conga (Verb)

kˈɔŋgə
kˈɑŋgə
01

Thực hiện conga.

Perform the conga.

Ví dụ

They congaed at the party.

Họ đã tham gia vào việc nhảy conga tại bữa tiệc.

Let's conga together at the wedding.

Hãy cùng nhảy conga tại đám cưới.

The group congaed around the room.

Nhóm đã nhảy conga quanh phòng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conga cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conga

Không có idiom phù hợp