Bản dịch của từ Consistent pattern trong tiếng Việt
Consistent pattern
Consistent pattern (Adjective)
Hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách trong suốt thời gian; không thay đổi trong thành tựu hoặc hiệu quả.
Acting or done in the same way over time; unchanging in achievement or effect.
The survey showed a consistent pattern in community engagement over five years.
Khảo sát cho thấy một mẫu nhất quán trong sự tham gia cộng đồng trong năm năm.
Many people do not see a consistent pattern in social behavior changes.
Nhiều người không thấy một mẫu nhất quán trong sự thay đổi hành vi xã hội.
Is there a consistent pattern in voting trends among different age groups?
Có phải có một mẫu nhất quán trong xu hướng bỏ phiếu giữa các nhóm tuổi khác nhau?
The survey showed a consistent pattern in people's voting behavior.
Khảo sát cho thấy một mẫu nhất quán trong hành vi bỏ phiếu của mọi người.
The results were not a consistent pattern across different age groups.
Kết quả không phải là một mẫu nhất quán giữa các nhóm tuổi khác nhau.
Được đánh dấu bởi sự hòa hợp, đều đặn hoặc liên tục ổn định.
Marked by harmony, regularity, or steady continuity.
The survey showed a consistent pattern in people's social media usage.
Cuộc khảo sát cho thấy một mẫu nhất quán trong việc sử dụng mạng xã hội.
People do not exhibit a consistent pattern in their social interactions.
Mọi người không thể hiện một mẫu nhất quán trong các tương tác xã hội.
Is there a consistent pattern in social behaviors during the pandemic?
Có một mẫu nhất quán trong hành vi xã hội trong đại dịch không?
The survey results show a consistent pattern of social behavior among teens.
Kết quả khảo sát cho thấy một mẫu hành vi xã hội nhất quán ở thanh thiếu niên.
There isn't a consistent pattern in how people vote in elections.
Không có một mẫu nhất quán trong cách mọi người bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.
Consistent pattern (Noun)
Một thiết kế hoặc sắp xếp trang trí lặp lại.
A repeated decorative design or arrangement.
The community center has a consistent pattern of colorful murals on walls.
Trung tâm cộng đồng có một mẫu thiết kế nhất quán của những bức tranh tường đầy màu sắc.
Many neighborhoods do not have a consistent pattern of public art installations.
Nhiều khu phố không có một mẫu thiết kế nhất quán cho các tác phẩm nghệ thuật công cộng.
Is there a consistent pattern in the designs of local festivals?
Có một mẫu thiết kế nhất quán nào trong các lễ hội địa phương không?
The community center has a consistent pattern in its wall decorations.
Trung tâm cộng đồng có một mẫu trang trí tường nhất quán.
The social events do not follow a consistent pattern this year.
Các sự kiện xã hội không theo một mẫu nào nhất quán năm nay.
The community follows a consistent pattern of recycling every Saturday.
Cộng đồng tuân theo một quy trình nhất quán về tái chế mỗi thứ Bảy.
Many people do not see a consistent pattern in social interactions.
Nhiều người không thấy một quy trình nhất quán trong các tương tác xã hội.
Is there a consistent pattern in how groups celebrate holidays?
Có một quy trình nhất quán nào trong cách các nhóm ăn mừng ngày lễ không?
The survey showed a consistent pattern in social media usage among teens.
Khảo sát cho thấy một mẫu hành vi nhất quán trong việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.
Many people do not follow a consistent pattern in their volunteering efforts.
Nhiều người không tuân theo một mẫu hành vi nhất quán trong nỗ lực tình nguyện.
"Cấu trúc nhất quán" đề cập đến sự lặp lại có hệ thống của các yếu tố hoặc hiện tượng trong một bối cảnh nhất định. Cụm từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như toán học, khoa học xã hội và nghiên cứu thống kê để chỉ ra rằng các dữ liệu hoặc xu hướng hiện có thể dự đoán và đáng tin cậy. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng cụm từ này, chúng đều mang ý nghĩa và ngữ cảnh tương tự.