Bản dịch của từ Contingent fee trong tiếng Việt
Contingent fee
Noun [U/C]

Contingent fee(Noun)
kntˈɪndʒnt fi
kntˈɪndʒnt fi
Ví dụ
Ví dụ
03
Thường được sử dụng trong các vụ kiện thương tích cá nhân và các vụ kiện khác, nơi khách hàng không phải trả phí trước mà chia sẻ một tỷ lệ của khoản bồi thường hoặc phán quyết.
Commonly used in personal injury and other litigation, where the client does not pay upfront fees but shares a proportion of the settlement or judgment.
Ví dụ
