Bản dịch của từ Copier trong tiếng Việt

Copier

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Copier (Noun)

kˈɑpiɚ
kˈɑpiəɹ
01

Một thiết bị hoặc máy móc tạo ra các bản sao tài liệu.

A device or machine that makes copies of documents

Ví dụ

The copier in the library broke down last week during finals.

Máy photocopy trong thư viện hỏng tuần trước trong kỳ thi cuối.

The school does not have a new copier for student use.

Trường không có máy photocopy mới cho học sinh sử dụng.

Is the copier available for printing social project documents today?

Máy photocopy có sẵn để in tài liệu dự án xã hội hôm nay không?

02

Một người sao chép văn bản hoặc tài liệu khác, đặc biệt là người tham gia vào việc sao chép.

A person who copies text or other material especially one engaged in making reproductions

Ví dụ

The copier at the community center helps everyone with their documents.

Người sao chép tại trung tâm cộng đồng giúp mọi người với tài liệu.

The copier does not work well during busy social events.

Người sao chép không hoạt động tốt trong các sự kiện xã hội bận rộn.

Is the copier available for use at the local library?

Người sao chép có sẵn để sử dụng tại thư viện địa phương không?

03

Một cá nhân hoặc công ty hoạt động theo cách tương tự như một cá nhân hoặc công ty khác, thường là về việc bắt chước các dịch vụ hoặc sản phẩm.

An individual or company that functions in a way similar to another often in terms of mimicking services or products

Ví dụ

Many companies are copier brands that imitate Apple’s successful designs.

Nhiều công ty là thương hiệu sao chép mô phỏng thiết kế thành công của Apple.

Not all copier businesses offer the same quality as the original.

Không phải tất cả các doanh nghiệp sao chép đều cung cấp chất lượng như bản gốc.

Are copier companies harming innovation in the tech industry?

Các công ty sao chép có làm tổn hại đến sự đổi mới trong ngành công nghệ không?

Copier (Noun Countable)

kˈɑpiɚ
kˈɑpiəɹ
01

Một loại máy dùng để sao chép tài liệu, thường được gọi đơn giản là máy photocopy trong văn phòng.

A machine used to copy documents often referred to simply as a copier in offices

Ví dụ

The new copier at the office prints 50 pages per minute.

Máy photocopy mới tại văn phòng in 50 trang mỗi phút.

I don't use the copier for personal documents anymore.

Tôi không sử dụng máy photocopy cho tài liệu cá nhân nữa.

Is the copier in the break room working properly?

Máy photocopy trong phòng nghỉ có hoạt động tốt không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Copier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] While the office in America is equipped with a printer a storage and two conference rooms, there are no such facilities in the Japanese office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Copier

Không có idiom phù hợp